baddie trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ baddie trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ baddie trong Tiếng Anh.

Từ baddie trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhân vật phản diện, cũng baddy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ baddie

nhân vật phản diện

noun

cũng baddy

noun

Xem thêm ví dụ

A Revenge of the Sith reviewer for The Village Voice accused "computer-generated characters like wheezing cyborg baddie General Grievous and blippeting fireplug R2-D2" of "emot more convincingly than either Natalie Portman or Hayden Christensen."
Một bài phê bình về Sự trở lại của người Sith ở tờ The Village Voice đổ lỗi cho "các nhân vật máy tính như tên người máy phản diện ho hen, Tướng Grievous và người máy phun lửa R2-D2" vì đã "biểu cảm chân thực hơn cả Natalie Portman lẫn Hayden Christensen."
We got baddies, six o'clock.
Đang bị bám đuôi, đuổi sát rồi
Shiu is only a hacker, an imposter out to rob the baddies.
Còn Thiệu Trí Lãng chỉ là một hacker. Một tên cướp giả dạng nội gián.
They were also rated the third "baddie" in Doctor Who by The Telegraph, behind the Nestene Consciousness and Daleks.
Họ cũng được xếp hạng ba trong số các kẻ xấu trong Doctor Who bởi The Telegraph, sau Nestene Consciousness và tộc Dalek.
"Doctor Who - the top ten baddies".
Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2008. ^ “Doctor Who - the top ten baddies”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ baddie trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.