bajón trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bajón trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bajón trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ bajón trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là kèn fagôt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bajón
kèn fagôtnoun |
Xem thêm ví dụ
Cariño, esa " H ". Me está dando el bajón. Ôi cưng ơi, heroin làm em phê con mẹ nó rồi. |
A partir de 1970, hubo un bajon precipitoso en la cantidad y grosor del casquete polar artico. Kể từ năm 1970, có một đường dốc đứng trong số lượng và phạm vi và độ dày của băng Bắc Cực. |
En el primer caso, Londres, bueno, podría usar un poco del dinero, ir a España, tomar un poco de sol... deshacer el daño, si estoy de bajón. Trong tình huống đầu, Luân Đôn, tôi sẽ chi thêm ít tiền, bay sang Tây Ban Nha, tận hưởng ánh nắng ở đó - hoàn lại các thiệt hại, nếu tôi có bị loạn lên. |
Es decir, durante estos últimos días ha estado de bajón. Mấy ngày vừa qua, chị có vẻ buồn bã lắm. |
En aquella época, la economía japonesa dio un gran bajón, y muchos de mis conocidos se vieron afectados. Eso me enseñó que las palabras de 1 Timoteo 6:9 encierran una gran verdad: “Los que están resueltos a ser ricos caen en tentación y en un lazo y en muchos deseos insensatos y perjudiciales, que precipitan a los hombres en destrucción y ruina”. Vào thời điểm đó, nền kinh tế của Nhật Bản xuống dốc nghiêm trọng, và tôi nghiệm được sự thật của câu Kinh Thánh 1 Ti-mô-thê 6:9 qua những đồng nghiệp của mình: “Còn như kẻ muốn nên giàu-có, ắt sa vào sự cám-dỗ, mắc bẫy-dò, ngã trong nhiều sự tham-muốn vô-lý thiệt-hại kia, là sự làm đắm người ta vào sự hủy-diệt hư-mất”. |
Las tostadas con canela y el café siempre hacen que me sienta mejor cuando estoy de bajón. Bánh mỳ và coffe luôn khiến cháu cảm thấy tốt hơn lúc cháu bị suy sụp. |
Es un bajón de energía. Đó là một sự tiêu hao sức mạnh. |
Está de bajón del peor subidón de ácido alien de todos los tiempos. Anh ta vẫn còn say kiểu người ngoài hành tinh mà. |
Es decir, cogiste a un tipo en su bajón, lo usaste, y le costó su vida y su alma. Ý anh là, cậu tới bên 1 gã khi hắn thất vọng nhất, lợi dụng hắn, và khiến hắn trả giá bằng cả tính mạng lẫn linh hồn. |
¿Qué ha causado el bajón? ( Miller ) Điều gì đã gây ra sự tiêu hao đó? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bajón trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới bajón
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.