barbeiro trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ barbeiro trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ barbeiro trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ barbeiro trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Thợ cắt tóc, thợ cắt tóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ barbeiro

Thợ cắt tóc

noun

O barbeiro da rua principal receberá minhas instruções.
Thợ cắt tóc trên đường Main sẽ nhận sự hướng dẫn của tôi.

thợ cắt tóc

noun

O barbeiro que lhes corta o cabelo também corta a alguns dos guardas.
Người thợ cắt tóc cho bọn họ cũng cắt luôn cho những người bảo vệ.

Xem thêm ví dụ

Com o barbeiro dela.
Thợ cắt tóc của cổ.
Um barbeiro com dois palácios!
Một thợ cạo với 2 lâu đài.
Na interpretação de Sen, enquanto os camponeses donos de terras que plantavam arroz e aqueles empregados na indústria da defesa em áreas urbanas e docas viram seus salários aumentarem, isto levou a uma desastrosa mudança de prioridades onde grupos como trabalhadores sem terra, pescadores, barbeiros e outros grupos viram o real valor de seu salário ser cortado em dois terços desde 1940.
Trong khi những người nông dân có đất thực sự canh tác lúa, cùng với những người làm trong các ngành công nghiệp liên quan tới quốc phòng ở các khu vực đô thị và cảng được tăng lương, điều này dẫn đến một chuyển biến tai hại trong "trao đổi quyền" của các nhóm như những người lao động không có đất đai, những người làm ngư dân, thợ cắt tóc, những người trồng ngô và các nhóm khác đã chịu nhận lương có giá trị thực giảm đi 2/3 kể từ năm 1940.
Está dizendo que eu tenho cara de barbeiro?
Bộ cô nói tôi trông giống một thợ cạo hả?
A princesa e o barbeiro?
Nàng công chúa và anh thợ cắt tóc?
De qualquer maneira, teremos um barbeiro.
Hơn nữa, chúng tôi sẽ có thợ cạo.
Tu sabes, barbeiros sempre foram os nossos melhores amigos de confiança.
Những người thợ cắt tóc luôn là những người bạn đáng tin cậy của chúng ta.
O irmão Wacker ganhava a vida como barbeiro.
Anh Wacker kiếm sống bằng nghề hớt tóc.
Não recebia outra visita além da do barbeiro a cada três semanas.
Ngài cũng không tiếp ai ngoài bác phó cạo thường tới ba tuần một lần.
Eu também sou um barbeiro.
Tôi cũng là một thợ cạo.
Eu lembro-me de ir ao barbeiro com o meu pai quando criança.
Tôi nhớ những lần tới tiệm cắt tóc với cha tôi khi còn nhỏ
Um dos filmes mais famosos e aceitos pela crítica, produzidos naquela época, foi o Barbeiro da Sibéria, de 1998.
Một trong những bộ phim nổi tiếng và được đánh giá cao nhất được sản xuất tại thời điểm đó là Barber of Siberia, 1998.
Esses barbeiros estavam dispostos a fazer esse trabalho e eram excelentes nisso.
Những người này không chỉ sẵn sàng làm mà còn làm rất tốt
Juntámo-nos a uma equipa incrível de barbeiros negros e ensinámos-lhes a medir a tensão arterial, a aconselhar os seus clientes e a indicar-lhes médicos para eles controlarem a tensão alta.
Chúng tôi đã hợp tác với một nhóm thợ cắt tóc người da đen tuyệt vời và dạy họ cách đo huyết áp cách tư vấn khách hàng và giới thiệu họ đến gặp bác sĩ giúp kiểm soát huyết áp cao
Logo comecei a trabalhar na recepção e, naturalmente, também era o barbeiro da família de Betel.
Ít lâu sau tôi bắt đầu làm việc tại quầy tiếp khách, và dĩ nhiên, tôi cũng làm thợ cắt tóc cho gia đình Bê-tên.
É. Voltaríamos grandes barbeiros.
Phải và làm một người chữa bệnh đại.
Dia marcado com o barbeiro!
Sửa ngày rồi thì thôi!
Informe o seu Pai que todos os barbeiros lutam ao lado dele.
Nói với ông chủ anh rằng tất cả thợ hớt tóc đều đứng về phía ổng.
Ambroise Paré foi um barbeiro e cirurgião pioneiro que trabalhou para quatro reis da França
Ambroise Paré, một bác sĩ giải phẫu tiên phong, đã phục vụ bốn vị vua Pháp
Barbeiro.
Thợ cắt tóc.
Não se diz " no barbeiro ", mas " em casa do barbeiro ".
Anh không nói " đi thợ cạo " mà nói " đi cắt tóc. "
O que faz tão longe de casa, barbeiro?
Vậy anh đi xa nhà vì việc gì vậy, anh thợ cạo?
Parte desse atendimento personalizado envolvia ter um barbeiro no edifício, para recompensar os homens que vinham para o necessário atendimento médico com um corte de cabelo gratuito, para que eles soubessem que nós também valorizávamos o seu aspeto, tanto quanto o modo como eles se sentiam, e que aquilo que era importante para eles também era importante para nós.
Một phần của dịch vụ này bao gồm việc cắt tóc tại chỗ như phần thưởng cho những người đến chăm sóc sức khỏe với một mái tóc được cắt miễn phí, để cho họ biết rằng chúng tôi cũng đánh giá cao vẻ ngoài của họ cũng như cảm nhận của họ, và điều gì quan trọng với họ cũng quan trọng với chúng tôi
Antigo mural egípcio que mostra um barbeiro trabalhando
Bức tranh trên tường của Ai Cập cổ đại mô tả thợ cắt tóc đang làm việc

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ barbeiro trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.