barrera trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ barrera trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ barrera trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ barrera trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tường, hàng rào, đập, chướng ngại vật, vật chướng ngại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ barrera
tường(wall) |
hàng rào(fence) |
đập(dam) |
chướng ngại vật(fence) |
vật chướng ngại(barricade) |
Xem thêm ví dụ
Hoy, unos 3.000 idiomas obran como barrera contra el entendimiento, y centenares de religiones falsas confunden a la humanidad. Ngày nay, khoảng 3.000 ngôn ngữ có tác động giống như bức tường ngăn cản sự cảm thông, và hằng trăm tôn giáo giả khiến loài người bối rối. |
Thriller estableció el estatus de Jackson como una de las estrellas del pop por excelencia a finales del siglo XX, y le permitió romper las barreras raciales a través de sus apariciones en MTV y su reunión con el presidente Ronald Reagan en la Casa Blanca. Thriller đã đưa Jackson trở thành một trong những ngôi sao nhạc pop xuất sắc nhất vào cuối thế kỷ 20, và giúp ông phá vỡ những rào cản chủng tộc trong ngành công nghiệp âm nhạc thông qua sự xuất hiện trên MTV và buổi gặp mặt Tổng thống Hoa Kỳ Ronald Reagan tại Nhà Trắng. |
(Hebreos 12:4-11.) Otros, quizás por no haber recibido privilegios para los cuales creen estar preparados, han permitido que el resentimiento levante una barrera entre ellos y la congregación. Bởi vì không nhận được đặc ân phụng sự mà họ nghĩ là họ có đủ điều kiện để làm, một số người đã để cho sự phẫn uất gây ra rạn nứt giữa họ và hội thánh. |
Para ese fin, Él ha trazado un rumbo que nos lleva de regreso a Él y ha establecido barreras que nos protegerán en el camino. Vì mục đích đó, Ngài đã hoạch định một con đường cho chúng ta để trở lại với Ngài và Ngài đã lập ra hàng rào cản mà sẽ bảo vệ chúng ta dọc con đường. |
¿Por qué no remover esta barrera y llevarlos a mis objetos cotidianos, a la vida cotidiana para que no necesite aprender este nuevo lenguaje para interactuar con esos pixeles? Tại sao tôi không mang giới hạn đó vào các đồ vật hàng ngày để khỏi cần học ngoại ngữ mới để tương tác với các điểm ảnh đó? |
En el transcurso del primer “día” empezó a disiparse dicha barrera, permitiendo el paso de la luz difusa a través de la atmósfera. Trong “ngày” thứ nhất, mây bắt đầu tan nên ánh sáng xuyên qua bầu khí quyển. |
Sin la barrera del árbol, habrá semititanes de sobra que hagan lo que él quiere. Nếu không có lá chắn cây... anh ta có thể có đủ số Tiểu Titan để anh ta đạt được mục đích của mình. |
Sí, el santo espíritu de Dios formó, por así decirlo, una barrera protectora desde la concepción en adelante para que ninguna imperfección ni influencia dañina malograra el desarrollo del embrión. (Lu-ca 1:35) Đúng vậy, theo nghĩa bóng, thánh linh Đức Chúa Trời tạo thành hàng rào chắn để không có sự bất toàn hoặc một tác động có hại nào có thể ảnh hưởng đến phôi thai đang phát triển ngay từ lúc thụ thai trở đi. |
Barrera (Soreg) Hàng rào (Soreg) |
Se opuso a las religiones organizadas, sobre todo con el objetivo de quebrar el poder de la Iglesia ortodoxa rusa, un antiguo pilar del antiguo régimen y una gran barrera para el cambio social. Chính phủ phản đối tôn giáo có tổ chức, đặc biệt để phá vỡ quyền lực của Giáo hội Chính Thống giáo Nga, một trụ cột chính của chế độ Sa hoàng cũ và cản trở lớn tới thay đổi xã hội. |
Y obviamente no es el caso de que hubiera una casilla de verificación en el formulario de solicitud. Pero esto dice mucho de la inseguridad muy real en estos lugares donde uno finge lo que no es, para deshacerse de diversas barreras sociales. Rõ ràng là không hề có ô nào hỏi về sự giàu có để điền vào trong lá đơn ứng tuyển, nhưng nó nói lên sự bất ổn thực sự ở nhữngkhu vực này bạn phải giả vờ là một người khác để vượt qua nhiều rào cản xã hội này. |
Porque estos distintos lenguajes imponen una barrera, como hemos visto, a la transferencia de bienes e ideas, tecnologías y sabiduría. Bởi vì những ngôn ngữ khác nhau này tạo ra một hàng rào, như chúng ta vừa thấy, đối với sự thuyên chuyển của hàng hóa và ý tưởng và công nghệ và trí tuệ. |
7 Hoy, como ayer, la congregación que Dios usa para esta labor se topa con barreras lingüísticas. 7 Hội thánh Nhân Chứng Giê-hô-va chính là công cụ để thực hiện công việc ấy vào thời nay. |
De mala gana los médicos y las enfermeras sólo nos permitieron pasar las manos a través de una barrera de plástico para ponerle una gota de aceite en el único espacio entre las vendas que le cubrían la cabeza. Các bác sĩ và y tá chỉ miễn cưỡng cho chúng tôi thò tay qua miếng chắn nhựa để nhỏ một giọt dầu vào một khe hở giữa những miếng băng dầy đặc bao quanh đầu đứa bé. |
Puede parecer un bocado sabroso, o la cabeza de un cerdo con alas... ( Risas )... pero si se lo ataca interpone una barrera de luz; de hecho, una barrera de torpedos de fotones. Bây giờ nó trông như một miếng thức ăn ngon lành, hay một cái đầu heo có cánh -- ( Cười ) nhưng nếu nó tấn công, nó đẩy ra ngoài một cơn mưa ánh sáng -- thật sự, một cơn mưa thủy lôi photon. |
Como indica Isaías 28:17, “el granizo tiene que barrer el refugio de una mentira, y las aguas mismas inundarán el mismísimo escondrijo”. Ê-sai 28:17 cho biết: “Mưa đá sẽ hủy-diệt nơi ẩn-náu bằng sự nói dối, nước sẽ ngập chỗ nương-náu”. |
Podemos surfear las más pequeñas, pero la barrera impide que surfeemos esas olas grandes. Chúng tôi có thể lướt trên những làn sóng nhỏ hơn đang vỡ ở chính bên trong vịnh, nhưng hàng rào cản làm cho chúng tôi không thể nào lướt trên những làn sóng lớn. |
Parecía impacientarse cada vez más al escuchar las muchas quejas sobre la barrera. Ông ta dường như càng mất kiên nhẫn hơn khi lắng nghe những lời than phiền càng lúc càng nhiều hơn về cái hàng rào cản. |
Debido a su potencia, los Invincible podían barrer a los cruceros enemigos en combate cerrado para observar a una flota enemiga, antes de usar su superior velocidad para retirarse. Vì sức mạnh của chúng, Invincible có thể quét sạch các tàu tuần dương hộ tống đối phương để tiếp cận và quan sát hạm đội thiết giáp đối thủ, trước khi rút lui bằng tốc độ vượt trội. |
(115) Surfistas descontentos por una barrera que se construyó a lo largo de la entrada a una bahía australiana se dan cuenta de que la barrera los protege de los tiburones. (115) Những người lướt sóng không hài lòng về một hàng rào cản được dựng ngang một cửa vịnh ở Úc, họ biết được rằng hàng rào cản là nhằm bảo vệ họ khỏi cá mập. |
Composición de Starlite es un secreto muy bien guardado, pero se dice que contiene una variedad de polímeros (orgánicos) y co-polímeros con ambos aditivos orgánicos e inorgánicos, incluyendo boratos y pequeñas cantidades de cerámica y otros ingredientes de barrera especiales (hasta 21 en total). Thành phần của Starlite là bí mật được bảo vệ chặt chẽ, nhưng nó được cho là có chứa nhiều loại polyme và co-polymer khác nhau (hữu cơ) và các chất phụ gia vô cơ, bao gồm borat và một số lượng nhỏ gốm sứ và các thành phần đặc biệt khác - lên đến 21. |
¿Los barrerás, pues, y no perdonarás el lugar por causa de los cincuenta justos que estén en él?”. Há chẳng tha-thứ cho thành đó vì cớ năm mươi người công-bình ở trong sao?” |
Tendrás que cruzar la barrera interdimensional. Cậu sẽ phải băng qua những rào chắn giữa các chiều không gian. |
Así pues, el fatalismo interpone una barrera entre Dios y el hombre. Vì vậy thuyết định mệnh dựng lên hàng rào ngăn cách Đức Chúa Trời và nhân loại. |
Los sobrevivientes no serán plagados por barreras divisivas raciales y nacionales. Những người sống sót sẽ không còn phải khổ sở vì nạn chia rẽ quốc gia và chủng tộc nữa. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ barrera trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới barrera
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.