barroco trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ barroco trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ barroco trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ barroco trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là baroque. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ barroco
baroque
A arquitetura é barroca da Europa central, com influências góticas. Kiến trúc ở đây thuộc kiểu Baroque Trung Âu chịu ảnh hưởng văn hóa Gothic. |
Xem thêm ví dụ
Deixem-me apresentar-vos o meu novo projeto, "Barroco no Rock", que recentemente se tornou disco de ouro. Hãy để tôi giới thiệu công trình mới của tôi, "Baroque in Rock", nó đã trở thành một đĩa vàng gần đây. |
Desenhada pelo arquiteto italiano Gian Maria Bernardoni (1541 a 1605), a igreja é considerada o primeiro templo jesuíta, após outro templo, localizado em Roma, a primeira basílica com domo e fachada barroca no mundo e a primeira peça barroca de arquitetura na Europa Oriental. Do kiến trúc sư người Ý Gian Maria Bernardoni (1541 tới 1605) thiết kế, nhà thờ này được coi là đền thờ dòng Tên đầu tiên lấy mẫu theo nhà thờ Il Gesù ở Roma, và là ngôi nhà thờ lớn (basilica) đầu tiên trên thế giới có vòm với mặt ngoài kiểu Baroque, đồng thời cũng là tác phẩm kiến trúc baroque đầu tiên ở Đông Âu. |
O período barroco também produziu a clara prosa científica de Galileu, bem como A Cidade do Sol, de Tommaso Campanella, uma descrição de uma sociedade perfeita governada por um filósofo-sacerdote. Giai đoạn Baroque cũng sản sinh văn xuôi khoa học dễ hiểu của Galileo, cũng như La città del Sole (thành phố Mặt trời) của Tommaso Campanella mô tả về một xã hội hoàn hảo do triết gia-tu sĩ cai trị. |
Recentemente, também fiz molduras barrocas muito sofisticadas a partir de massas vulgares. Gần đây, tôi cũng làm vài viền trang trí Baroque cao cấp từ mỳ ống chất lượng thấp. |
O centro medieval de Trogir, cercado por muralhas, inclui um castelo e torre preservados e uma série de residências e palácios dos períodos românico, gótico, renascentista e barroco. Vùng lõi thời Trung cổ của Trogir được bao quanh bởi các bức tường, bao gồm một lâu đài và tháp và một loạt các nhà ở, cung điện từ thời La Mã, Gothic, Phục hưng và Baroque. |
Os espanhóis trouxeram sua própria tradição da arte religiosa que, nas mãos de construtores e artesãos indígenas e mestiços locais, desenvolveram em um estilo rico e distintivo da arquitetura, pintura e escultura conhecida como "Barroco Mestiço". Người Tây Ban Nha đã mang tới đây nghệ thuật tôn giáo truyền thống của riêng họ, dưới bàn tay những người dân địa phương, các công nhân xây dựng người mestizo và những người thợ thủ công nó đã trở nên phong phú và phát triển thành một phong cách kiến trúc, hội họa, và điêu khắc khác biệt, được gọi là "Mestizo Baroque". |
A igreja tem uma torre com 52m e há uma escadaria Barroca de 1655 com 99 degraus de pedra que levam a um edifício. Nhà thờ có một tháp cao 52 mét và một cầu thang mang kiến trúc Baroque từ năm 1655 với 99 bậc đá dẫn lên trên tòa nhà. |
Um de seus dois filhos, Johann Christion I von Eggenberg, foi o responsável pelas reformas e ampliações barrocas no castelo, incluindo o teatro do castelo, chamado atualmente de Teatro Eggenberg. Một trong hai con trai của bà, Johann Christian von Eggenberg I, chịu trách nhiệm về đổi mới phong cách kiến trúc Barocco và mở rộng lâu đài bao gồm cả các nhà hát lâu đài bây giờ gọi là Nhà hát Eggenberg. |
Os últimos edifícios romanos de Michelangelo, particularmente a Basílica de São Pedro, podem ser considerados precursores da arquitetura barroca. Tòa nhà La Mã muộn của Michelangelo, đặc biệt là St. Peter's Basilica, có thể được coi là tiền thân của kiến trúc Baroque. |
É demasiado barroco. Nó quá lạ lùng, quá kỳ quái. |
Assim, enquanto outros soberanos europeus estavam construindo luxuosos e modernos palácios renascentistas e barrocos, a política e o senso comum exigiam que o Palácio de Mônaco fosse fortificado. Vì vậy, trong khi nước có chủ quyền châu Âu khác xây dựng các cung điện theo phong cách kiến trúc Phục Hưng và Baroque xa xỉ và hiện đại thì yếu tố chính trị và nhận thức chung yêu cầu cung điện của những người cai trị phải được gia cố. |
Essa tradição, toda voltada para a religião, constituiu a única manifestação em pintura na Rússia até a ocidentalização do país no século XVIII por Pedro, o Grande, quando em menos de meio século formou-se uma escola de pintura praticamente nova, de caráter profano, correlacionada ao fim do Barroco que se desenvolvia no resto da Europa. Truyền thống này, tất cả đều được dành cho tôn giáo, là biểu hiện duy nhất trong hội họa ở Nga cho đến khi phương Tây hóa đất nước vào thế kỷ thứ mười tám bởi Peter Đại đế khi chưa đầy nửa thế kỷ một trường phái vẽ tranh thực tế mới về một nhân vật tục tĩu, tương quan với sự kết thúc của Baroque đang phát triển ở phần còn lại của châu Âu. |
No século XVII, o "estilo fogo" de ornamentação floresceu em Moscou e Iaroslavl, gradualmente pavimentando o caminho para o barroco Naryshkin da década de 1690. Trong thế kỷ 17, "phong cách bốc lửa" của trang trí phát triển mạnh ở Moskva và Yaroslavl, dần dần mở đường cho phong cách baroque Naryshkin của những năm 1690. |
A arquitetura é barroca da Europa central, com influências góticas. Kiến trúc ở đây thuộc kiểu Baroque Trung Âu chịu ảnh hưởng văn hóa Gothic. |
E depois surgem estas extraordinárias formas decorativas barrocas por toda a parte. Và sau đó bạn thu được cái này những họa tiết trang trí tuyệt đẹp kiểu Baroque hiện ra khắp nơi. |
Antoni Zaleski decorou as suas fachadas amarelas com ornamentos barrocos. Antoni Zaleski đã trang trí các mặt ngoài màu vàng bằng stucco (chất giả đá hoa) kiểu baroque. |
Ficariam perfeitamente felizes com alguma coisa menos barroca. Họ sẽ hoàn toàn vui vẻ với cái gì đó ít hoa mỹ hơn. |
Em 1430 o castelo foi convertido em uma fortaleza gótica antihusitas até ao reinado de Segismundo de Luxemburgo, em 1562, em que converteu-se em um castelo renascentista, e foi reconstruído em 1649 no estilo barroco. Lâu đài được chuyển đổi thành một pháo đài chống Hussite Gothic dưới quyền Sigismund của Luxemburg năm 1430, trở thành một lâu đài Phục Hưng năm 1562, và được xây lại năm 1649 theo phong cách baroque. |
A courante, corrente, coranto ou corant é uma família de danças compasso ternário provenientes do final do perído renascentista e na era barroca. Courante hay Corrente, Coranto, Corant là một điệu nhảy phát triển vào cuối thời phục hưng, đầu thời ba rốc. |
Seu discípulo Giacomo della Porta continuou esse trabalho em Roma, especialmente na fachada da igreja jesuíta Il Gesù, o que leva diretamente para a mais importante fachada da igreja do início do barroco, Santa Susanna (1603), de Carlo Maderno. Học trò ông là Giacomo della Porta tiếp tục công việc này tại Roma, đặc biệt là ở mặt tiền của nhà thờ Dòng Tên Il Gesu, dẫn trực tiếp đến mặt tiền nhà thờ quan trọng nhất của thời kỳ đâu Baroque, Santa Susanna (1603), thiết kế bởi Carlo Maderno. |
Isso é bastante barroco. Làm vậy khá là kì cục. |
O estilo barroco. Phong cách Ba rốc |
Fernand Braudel chamou ao período entre 1557 a 1627, de "a idade genovesa", "de uma regra que não foi tão discreta e sofisticada que os historiadores há muito tempo deixaram de notá-la", embora esta brilhante passagem maneirista e barroca das fachadas dos edifícios de Génova ao longo da Estrada Nova ou da Via Balbi não pudessem deixar de dar conta que houve uma notável riqueza, que na verdade não era genovesa, mas concentrada nas mãos de um círculo de banqueiro-financiadores, na verdade era "capital de risco". Fernand Braudel thậm chí còn gọi giai đoạn 1557-1627 là "thời đại của người Genova", "dưới sự thống trị rất kín đáo và tinh vi mà các nhà sử học trong một thời gian dài đã không để ý đến" (Braudel 1984 pp. 157), dù cho những du khách đương thời đi ngang qua mặt tiền rực rỡ của palazzo Mannerist và Baroque cùng Strada Nova của Genova (nay là Via Garibaldi) hoặc via Balbi không thể không nhìn nhận rằng đã từng có sự giàu sang dễ thấy, mà trong thực tế không phải của người Genova mà tập trung vào trong tay của một nhóm có liên kết chặt chẽ gồm giới chủ ngân hàng- tài chính, được coi là những nhà "tư bản đầu cơ" thực sự. |
O principal objetivo da escola era incentivar a estética francesa e o estilo neoclássico para que substituíssem o estilo barroco predominante. Mục tiêu chủ yếu của trường là khuyến khích mỹ học Pháp và phong cách tân cổ điển để thay thế phong cách baroque đang thịnh hành. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ barroco trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới barroco
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.