batata-doce trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ batata-doce trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ batata-doce trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ batata-doce trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là khoai lang, Khoai lang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ batata-doce
khoai langnoun E nós comemos um monte horrível de batatas doces. Và chúng tôi ăn cả đống toàn là khoai lang. |
Khoai langnoun (espécie de planta) E nós comemos um monte horrível de batatas doces. Và chúng tôi ăn cả đống toàn là khoai lang. |
Xem thêm ví dụ
Batata doce? " Khoai lang "? |
Isto é o que se passa batata doce, não vais sair de Sunnyside Thế này nhé, ông bà khoai lang.Các người sẽ không rời Sunnyside |
Estou grata pelas latas de batata-doce. Tôi cám ơn vì khoai lang đóng hộp. |
Hambúrguer de peru com batata-doce fritas é o nosso favorito. Bánh burger nhân nấm gà tây với khoai lang chiên là món phổ biến nhất. |
Panquecas de batata doce. Bánh khoai tây. |
Colhi umas batatas doce para você. Tôi có luộc ít khoai tây ngon cho bà đây. |
Com efeito, comemos tantas batatas-doces que fiquei cor de laranja, graças às batatas-doces. Thật sự là chúng tôi ăn rất nhiều khoai lang, đến nỗi cơ thể của tôi dần dần biến thành màu cam. |
Torta de batata doce. Bánh khoai lang ngọt. |
Ali, encontrou as ruínas de uma cabana de camponeses e um canteiro abandonado de batatas doces junto a ela. Nơi đó, ông đã tìm thấy phần còn lại của ngôi nhà tranh bị hủy hoại của nông dân, thửa ruộng khoai lang bị bỏ hoang ở bên cạnh. |
São as compras, passar horas no mercado rural, encontrar a comida certa para ela, fazer puré de batata-doce. Chỉ là đi mua sắm thôi, dành nhiều giờ trong siêu thị của người nông dân, tìm đồ ăn phù hợp cho con bé, những củ khoai tây ngọt tinh khiết. |
Ali, encontrou as ruínas de uma cabana de camponeses e um canteiro abandonado de batatas doces, junto a ela. Nơi đó, ông đã tìm thấy phần còn lại của ngôi nhà tranh của người nông dân bị hủy hoại, thửa ruộng trồng khoai lang của người nông dân bị bỏ hoang ở bên cạnh. |
Então voltaram para os highvelds na primavera e mudou-se para o oeste, onde a batata-doce e Karoo vegetação eram abundantes. Sau đó linh dương trở về thảo nguyên núi cao vào mùa xuân, di chuyển về phía tây, nơi khoai lang cùng thảm thực vật Karoo khá phong phú. |
A rapariga sem sardas, o rapaz batata doce, o pai basquetebol e a mãe sala escura e acenderam as velas e disseram as suas rezas, e os cantos das fotografias enrolaram-se. Cô gái không tàn nhang, chàng trai khoai tây, người cha bóng rổ và người mẹ phòng tối và họ thắp nến, cầu nguyện, và góc ảnh cong lên. |
O menino batata-doce apertou os punhos na boca até não ter mais nada para dizer. Chàng trai khoai lang nghiền nắm đấm vào miệng anh cho đến khi chẳng còn gì để nói. |
Fiz-lhe uma abóbora com batata doce. Tớ làm riêng cho cậu ta món khoai lang nhồi bí ngô. |
Não te via homem de batata-doce. Hừm, không ngờ anh lại thích khoai lang đến thế đấy. |
(Risos) Aquelas batatas-doces passaram a fazer parte de mim. (Tiếng cười) Và những củ khoai lang này trở thành 1 phần trong tôi. |
Em seu pequeno terreno, o casal cultiva arroz e batata-doce suficientes para alimentar a família por três meses. Trên mảnh đất nhỏ, họ trồng lúa và khoai lang nhưng chỉ đủ cung cấp thức ăn cho ba tháng. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ batata-doce trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới batata-doce
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.