Batman trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Batman trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Batman trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ Batman trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Người dơi, người dơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Batman
Người dơiproper Muévanse, antes de que Batman vuelva a casa. Bây giờ thì đi, trước khi Người Dơi về nhà. |
người dơi
Señorita, ¿por qué se está comiendo la oreja de Batman? Này cô, sao cô ăn cái lỗ tai của người dơi vậy? |
Xem thêm ví dụ
Tu secreto está a salvo conmigo, Batman. Tôi sẽ giữ bí mật cho anh, Batman. |
Suponiendo que Batman haya dejado a alguien. Giả như Người Dơi còn chừa lại thằng nào cho mày mua. |
Lo anterior conduce finalmente a los eventos de Final Crisis, donde Batman es secuestrado por la Abuela Bondad. Điều này dẫn đến các sự kiện của "Final Crisis" (vốn bắt đầu được công bố trong kết luận của "Batman R.I.P"), với Batman bị bắt cóc bởi Granny Goodness. |
¡ Hola, soy Batman! ". Hey, tôi là Người Dơi! " |
Yo tuve una visión de un mundo sin Batman. Tao đã nhìn ra cái viễn cảnh... về một thế giới không có Người Dơi. |
De esta forma, en su primera historia Batman: Año Uno (publicada en los números 404-407, 1987) Frank Miller y el artista gráfico David Mazzucchelli volvieron a considerar el origen del personaje, a partir de una nueva perspectiva. Kết quả của phương pháp mới này là câu truyện "Year One" trong Batman #404-407 (tháng 2-tháng 5 năm 1987), trong đó Frank Miller và nghệ sĩ David Mazzucchelli xác định lại nguồn gốc của nhân vật. |
En 2013 se estrenó la serie Beware the Batman. Năm 2013, một phim CGI tên Beware the Batman được công chiếu. |
" Hola, soy Batman ". " Hey, tôi là Người Dơi. " |
¡ Aunque no respetes a Batman, debes respetarte a ti misma! Cô không tôn trọng người dơi thì cũng tôn trọng bản thân mình chứ. |
La Liga de la Justicia llega para ayudar a Batman y Superman y detener y destruir con éxito al robot. Justice League đến giúp Batman và Superman và ngăn chặn và phá hủy thành công robot. |
En Febrero de 2017 aparece como parte de los aliados del Guason en The Lego Batman Movie. Ngày 8 tháng 2 năm 2017, bà tham gia lồng tiếng nhân vật Thị trưởng thành phố Gotham trong bộ phim hoạt hình The Lego Batman Movie. |
Íconos como Batman, Những biểu tượng như Người Dơi |
A nadie le interesa que Clark Kent confronte con Batman. Không ai quan tâm Clark Kent đánh cuộc với Batman. |
Creada por Robert Kanigher y Sheldon Moldoff, el personaje hizo su primera aparición en Batman # 181 (junio de 1966). Nhân vật này được tạo ra bởi Robert Kanigher và Sheldon Moldoff, xuất hiện lần đầu trong Batman #181 vào tháng 6 năm 1966. |
El combate mano a mano se ha modificado ligeramente y ahora los ataques enemigos puede ser contrarrestados con control del tiempo, similar a la serie de videojuegos de Batman: Arkham. Hệ thống chiến đấu cận chiến cũng được sửa đổi chút ít với việc đòn đánh của kẻ địch có thể bị né tránh nhưng chỉ trong một khoảng thời gian - được cho là giống series game Batman: Arkham. |
Todos los secretos de Wayne su métodos y técnicas usados durante décadas por Batman morirán con él, quemados al arder la mansión Wayne. Tất cả những bí mật, phương pháp, và công cụ của Wayne khi ông làm Batman đã chết cùng ông khi dinh thự nhà Wayne đã bị thiêu trụi. |
El personaje fue creado por Len Wein y John Calnan y tuvo su primera aparición en Batman No 307 (enero de 1979). Nhân vật này được tạo ra bởi Len Wein và John Calnan, góp mặt lần đầu trong tập truyện Batman #307 (1/1979). |
¡ Gracias, Batman! Cảm ơn, Batman. |
De vuelta en la Batcueva, Batman está tratando de averiguar el siguiente movimiento de Luthor cuando de pronto son atacados por Lex Luthor y el Joker. Trở lại Batcave, Batman cố gắng tìm ra động thái tiếp theo của Luthor khi đột ngột họ bị tấn công bởi Lex Luthor và Joker. |
Por lo tanto, es un nuevo Batman muy diferente al original. Vì vậy, anh là một loại Batman rất khác biệt. |
Danny DeVito interpretó a una versión más oscura y grotesca en la película de 1992, Batman Returns. Một phiên bản Penguin độc ác và đen tối hơn được thể hiện bởi Danny DeVito trong phim Batman Returns năm 1992. |
Ese sí es Batman. Chà, có Người Dơi này. |
¿Y ese tipo se parecía a Batman? Mày nói là nó giống Người Dơi? |
¡ Es el de Batman! Của Người Dơi đấy! |
Batman, habla Cyborg, ¿me escuchas? Batman, đây là Cyborg, anh có nghe thấy tôi không? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Batman trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới Batman
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.