बधाई~देना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ बधाई~देना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ बधाई~देना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ बधाई~देना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là khen ngợi, khánh chúc, ban khen, mừng, khen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ बधाई~देना

khen ngợi

(congratulate)

khánh chúc

(congratulate)

ban khen

(congratulate)

mừng

(congratulate)

khen

(congratulate)

Xem thêm ví dụ

१८ भाषण देने के बाद दी गई मौखिक सलाह को ध्यानपूर्वक सुनिए।
18 Sau khi nói bài giảng, bạn nên chăm chú nghe lời khuyên bảo.
AdMob पर साइन अप करने पर हम AdSense खाता भी बना देते हैं ताकि हम आपको आसानी से बिल भेज सकें.
Khi bạn đăng ký AdMob, chúng tôi cũng đã tạo một tài khoản AdSense gửi các khoản thanh toán cho bạn.
अच्छा है कि हम यहोवा ही के हाथ पड़ जाएँ+ क्योंकि वह बड़ा दयालु है। + मगर मुझे इंसान के हाथ न पड़ने दे।”
Xin để chúng ta rơi vào tay Đức Giê-hô-va,+ vì lòng thương xót của ngài rất lớn,+ còn hơn là để ta sa vào tay loài người”.
40 तू मुझे ताकत देकर युद्ध के काबिल बनाएगा,+
40 Ngài trang bị sức cho con ra trận,+
(2 कुरिन्थियों 8:12) जी हाँ, जब भाइयों के लिये दान करने की बात आती है, तो यह नहीं देखा जाता है कि कौन किससे ज़्यादा दे रहा है।
(2 Cô-rinh-tô 8:12) Đúng vậy, đóng góp không phải là vấn đề để cạnh tranh hoặc so sánh.
कई संस्कृतियों में अपने से बड़ों का नाम लेकर उन्हें पुकारना अच्छा नहीं माना जाता। लेकिन अगर वे हमें इसकी इजाज़त देते हैं, तो हम ऐसा कर सकते हैं।
Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem là khiếm nhã trừ khi được phép.
जब हम दूसरों को सहारा देते हैं, तो न सिर्फ उनकी मदद करते हैं, बल्कि हमें भी खुशी और संतोष मिलता है जिससे अपनी तकलीफों का बोझ उठाना हमारे लिए ज़्यादा आसान हो जाता है।—प्रेरितों 20:35.
Khi quên mình vì người khác, không những chúng ta giúp họ mà còn cảm thấy hạnh phúc và mãn nguyện ở mức độ nào đó, khiến gánh nặng của chúng ta dễ chịu đựng hơn.—Công-vụ 20:35.
व्यापारियों की ओर से उन नीतियों का अनुपालन न करने पर, हम उनके आइटम को नामंज़ूर कर दे सकते हैं और उन्हें उनकी गलती के बारे में बता सकते हैं.
Khi người bán không tuân thủ những chính sách này, chúng tôi có thể từ chối mặt hàng của họ để họ biết rằng đó là việc làm không đúng.
दुनिया के किसी भी मामले से हम कोई लेना-देना नहीं रखते।
Chúng tôi không can dự vào những việc thế gian.
२१ सचमुच, ऐसे कई तरीक़े हैं जिनके द्वारा हम परमेश्वर को महिमा और आदर दे सकते हैं, और देना भी चाहिए।
21 Quả thật, chúng ta có thể và nên đem vinh hiển và danh dự đến cho Đức Chúa Trời bằng nhiều cách.
इसके अलावा, उपासना के लिए उत्कृष्ट सभागृह तैयार करने के लिए ‘क्षेत्रीय निर्माण कमेटियों’ के निर्देशन के अधीन स्वयंसेवकों के दल अपना समय, शक्ति, और जानकारी स्वेच्छा से देते हैं।
Ngoài ra, dưới sự chỉ dẫn của Ủy ban Xây cất Vùng, những toán người tình nguyện sẵn sàng dùng thì giờ, sức lực và khả năng của mình để xây những phòng họp dùng trong việc thờ phượng.
अपने कमबख्त पैर तोड़, वह आपको एक कौन कॉन्सर्ट देता हूँ.
Đập gãy đôi chân chết tiệt của hắn ta đi, hắn sẽ cho anh một vở diễn " Ai ".
हम सुझाव देते हैं कि आप हमेशा इन फ़ॉर्मैट का इस्तेमाल करके picture टैग की मदद से src एट्रिब्यूट वाले फ़ॉलबैक के तौर पर img एलिमेंट ज़रूर जोड़ें.
Trong mọi trường hợp, bạn nên cung cấp phần tử img làm phương án dự phòng, trong đó có thuộc tính src khi sử dụng thẻ picture ở định dạng sau:
रात को हमें जितने तारे नज़र आते हैं, उनमें से लगभग सभी हमसे इतने दूर हैं कि बड़ी-बड़ी दूरबीन से देखने पर भी वे बस चमकती हुई बिंदु की तरह दिखायी देते हैं।
Chính vì thế mà hầu hết các ngôi sao chúng ta nhìn thấy vào ban đêm đều ở cách xa Trái Đất đến độ dù có nhìn qua viễn vọng kính lớn nhất, chúng cũng chỉ là những đốm sáng mà thôi.
अगर आपका देश इस सूची में है, तो हम सलाह देते हैं कि आप SEPA भुगतानों के लिए ये निर्देश पढ़ें.
Nếu quốc gia của bạn được liệt kê tại đây, chúng tôi khuyên bạn nên đọc các hướng dẫn dành cho thanh toán SEPA này.
और हालाँकि उनका तम्बू बनाने का काम कम दर्जे का और थकाऊ काम था, वे उसे करने में ख़ुश थे, यहाँ तक कि “रात दिन” काम करते थे ताकि परमेश्वर के हितों को बढ़ावा दें—ठीक जैसे अनेक आधुनिक-दिन मसीही अंशकालिक या मौसमी काम के द्वारा अपना ख़र्च चलाते हैं ताकि बचा हुआ अधिकांश समय लोगों को सुसमाचार सुनने में मदद देने के लिए समर्पित करें।—१ थिस्सलुनीकियों २:९; मत्ती २४:१४; १ तीमुथियुस ६:६.
Và dù công việc may lều là tầm thường và khó nhọc, họ đã vui lòng làm thế, ngay cả làm việc “cả ngày lẫn đêm” hầu đẩy mạnh công việc của Đức Chúa Trời—cũng giống như nhiều tín đồ đấng Christ ngày nay làm việc bán thời gian hoặc làm theo mùa để nuôi thân hầu dành phần nhiều thời giờ còn lại để giúp người ta nghe tin mừng (I Tê-sa-lô-ni-ca 2:9; Ma-thi-ơ 24:14; I Ti-mô-thê 6:6).
हम माता-पिता और दादा-दादी को सम्मान कैसे दे सकते हैं?
Chúng ta tôn kính cha mẹ và ông bà như thế nào?
यीशु ने अपने ज़माने के धर्मगुरुओं से जो कहा, उस पर ध्यान देने से हमें इब्लीस के बारे में काफी कुछ जानने को मिलता है।
Chúng ta biết nhiều về Ma-quỉ khi xem xét những lời Chúa Giê-su nói với những người dạy đạo vào thời ngài: “Các ngươi bởi cha mình, là ma-quỉ, mà sanh ra; và các ngươi muốn làm nên sự ưa-muốn của cha mình.
मगर उसका यह भी मानना था कि कलीसिया को शुद्ध रखने के लिए कलीसिया में ऐसे लोगों को नहीं रहने देना चाहिए जो जानबूझकर पाप करते हैं।
Tuy nhiên, ông tin cần phải giữ cho hội thánh tinh khiết, không bị bất cứ kẻ nào cố ý thực hành tội lỗi làm ô uế.
(1 तीमुथियुस 6:9) यीशु ने अपने चेलों को इस “फंदे” से दूर रहने में मदद देने के लिए, उन्हें याद दिलाया कि उनका स्वर्गीय पिता जानता है कि उनकी ज़रूरतें क्या हैं।
(1 Ti-mô-thê 6:9) Để giúp các môn đồ ngài không rơi vào “bẫy”, Chúa Giê-su khẳng định Cha họ ở trên trời biết họ cần nhu cầu vật chất.
21 और वह इस संसार में आता है ताकि वह मनुष्यों को बचा सके यदि वे उसकी बातों पर ध्यान देते हैं; क्योंकि वह सब मनुष्य के लिए कष्ट सहता, हां, हर एक जीवित प्राणी, पुरुष, स्त्री दोनों के लिए, और बच्चों के लिए, जो आदम के परिवार से संबंध रखते हैं ।
21 Và Ngài sẽ xuống thế gian để acứu vớt tất cả loài người nếu họ biết nghe theo lời của Ngài; vì này, Ngài sẽ hứng lấy những sự đau đớn của mọi người, phải, bnhững sự đau đớn của từng sinh linh một, cả đàn ông lẫn đàn bà và trẻ con, là những người thuộc gia đình cA Đam.
आज कई लोग इस बात की गवाही दे सकते हैं कि इन शिक्षाओं की मदद से कैसे उन्हें सचमुच विश्राम मिला है और कैसे उनकी ज़िंदगी की कायापलट हुई है।
Nhiều người có thể thành thật nói rằng điều dạy dỗ của Chúa Giê-su đã giúp họ tìm được sự khoan khoái và hoàn toàn thay đổi đời sống.
पहली, उन्हें पूरी धरती को बिलकुल अदन के बाग के जैसे सुंदर बनाना था और अपनी संतानों से भर देना था।
Thứ nhất, Ngài bảo họ trồng trọt, chăm sóc trái đất là ngôi nhà của họ, và sinh con để rồi khắp đất có người ở.
Google जापान में बिना पर्ची के बिकने वाली दवाओं का प्रचार करने वाले विज्ञापनों की अनुमति देता है, बशर्ते विज्ञापनदाता के पास एक मान्य लाइसेंस नंबर हो और उस लाइसेंस नंबर को वेबसाइट पर प्रदर्शित किया गया हो.
Google cho phép quảng cáo quảng bá thuốc không bán theo toa hiển thị ở Nhật Bản, miễn là nhà quảng cáo có số giấy phép hợp lệ và số giấy phép được hiển thị trên trang web.
(यूहन्ना 8:12-59) इसके बाद वह यरूशलेम को छोड़ बाकी यहूदिया में गवाही देने का काम बड़े ज़ोरों पर करता है।
(Giăng 8:12-59) Bên ngoài Giê-ru-sa-lem, Chúa Giê-su khởi động một đợt rao giảng ráo riết ở Giu-đê.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ बधाई~देना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.