be aware of trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ be aware of trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ be aware of trong Tiếng Anh.
Từ be aware of trong Tiếng Anh có nghĩa là nhận thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ be aware of
nhận thức
Mr. Hood is aware of the company's vacation policy. Ông Hood biết rõ về quy chế nghỉ lễ của công ty. |
Xem thêm ví dụ
A Toronto Star writer says: “Be aware of the amount of religio-spiritual counterfeits. . . . Một nhà văn báo Toronto Star nói: “Hãy ý thức về số lượng những thứ giả mạo về tôn giáo và tâm linh.... |
Not for 1,000 years would the world again be aware of their existence. Không cần tới 1,000 để thế giới lại một lần nữa nhận ra sự tồn tại của mình. |
Try to be aware of any tests to their faith, and help them to deal with these. Hãy cố gắng để biết bất cứ thử thách nào về đức tin mà con gặp phải và giúp con đối phó. |
▪ Be aware of the danger of spiritual slumber ▪ Nhận biết mối nguy hiểm của việc ngủ về thiêng liêng |
The additional data is typically information which anyone using the public key should be aware of. Dữ liệu bổ sung thường là thông tin mà bất kỳ ai sử dụng khóa chung đều phải biết. |
You think I wouldn't be aware of? Cô nghĩ tôi không nhận ra sao? |
Just be aware of the pressure. Chỉ chú ý đến sức ép thôi nhé. |
So watch this beetle, and there's two things that I would like you to be aware of. Hãy quan sát con bọ hung này và có hai điều tôi muốn bạn để ý tới |
Leaders may be aware of other needs that they feel inspired to address. Các vị lãnh đạo cần nhận thấy những nhu cầu khác mà họ cảm thấy được soi dẫn để đề cập đến. |
One thing to be aware of. Có 1 điều cần lưu ý. |
But ironically, you can attend to something without being aware of it. Nhưng trớ trêu là, bạn có thể chú ý vào một cái gì đó mà không ý thức được điều này. |
Be aware of your mate’s feelings. Hãy quan tâm đến cảm xúc của bạn đời. |
Questioner: Is there such a thing as an unconscious image one might not be aware of? Người hỏi: Liệu có một việc như một hình ảnh không nhận thấy mà người ta không nhận biết được? |
Jehovah forgives our sins freely, even sins that we in our ignorance may not be aware of committing. Đức Giê-hô-va rộng lòng tha thứ tội lỗi của chúng ta, ngay cả những tội lỗi mà chúng ta vô tình phạm phải. |
They started telling the West, "Be aware of Al-Qaeda. Họ bắt đầu nói với phương Tây, "Hãy chú ý đến Al-Qaeda. |
So be aware of your rights as a patient. Vậy bạn hãy biết rõ quyền của bạn với tư cách là bệnh nhân. |
I must also be aware of what actually is without any choice. Tôi cũng phải tỉnh thức được cái gì thực sự là mà không có bất kỳ chọn lựa. |
Be Aware of God’s Interest in You Hãy nhớ là Đức Chúa Trời quan tâm đến bạn |
He advanced on the platform not seeming to be aware of my presence. Ông ta lên boong, hình như không nhận ra sự có mặt của tôi. |
And we also have to be aware of the issues. Và chúng ta cũng phải nhận thức được các vấn đề. |
You must always be aware of their presence, because they are aware of you. Con phải luôn luôn nhận biết sự tồn tại của họ, bởi vì họ nhận biết được con. |
Anything at all that we should be aware of. Bất kỳ thứ gì chúng tôi nên biết. |
Allow your companion and other missionaries to help you be aware of where you may need help. Cho phép bạn đồng hành của mình và những người truyền giáo khác giúp anh/chị ý thức được ở điểm nào anh/chị có thể cần giúp đỡ. |
Most critical is for parents to be aware of their particular child 's abilities and level of curiosity . Điều then chốt nhất là cha mẹ phải nhận thức được khả năng cụ thể và mức độ hiếu kỳ của con mình . |
A Java programmer does not need to be aware of or understand Java bytecode at all. Một lập trình viên Java hoàn toàn không cần phải biết hoặc hiểu mã byte Java. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ be aware of trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới be aware of
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.