be willing to trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ be willing to trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ be willing to trong Tiếng Anh.
Từ be willing to trong Tiếng Anh có các nghĩa là muốn, sẵn lòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ be willing to
muốnverb Would you be willing to run an errand with me? Cô muốn chạy việc vặt với tôi không? |
sẵn lòngverb Would you be willing to do an errand for me? Cô có sẵn lòng làm giúp tôi một việc không? |
Xem thêm ví dụ
15 One of the qualifications for those appointed to serve as overseers involves being willing to yield. 15 Một trong những điều kiện để được bổ nhiệm làm giám thị là các anh phải sẵn sàng nhường nhịn. |
Fair-skinned people might be willing to risk the 10 to 15 minutes they need to get enough . Người da sáng có thể sẵn sàng mạo hiểm tiếp xúc từ 10 - 15 phút là có thể hấp thụ đủ vitamin D cần thiết . |
Would you be willing to do an errand for me? Cô có sẵn lòng làm giúp tôi một việc không? |
Would you be willing to make a simple change in your diet that could potentially save your life? Các bạn có sẵn lòng thực hiện một thay đổi đơn giản trong cách ăn uống mà có thể có khả năng cứu sinh mạng của mình? |
In July 1942, I received a letter that asked whether I would be willing to serve abroad. Vào tháng 7 năm 1942, tôi nhận được lá thư hỏi tôi có sẵn sàng phụng sự ở nước ngoài hay không. |
However, Rebekah was blessed for being willing to do what pleased Jehovah. Tuy nhiên, Rê-bê-ca được ban phước vì sẵn sàng làm vui lòng Đức Giê-hô-va. |
Will it be willing to return to my breast? 3. Ngươi là bụi đất và sẽ trở về với bụi đất" (St 3,19). |
6 Would some of those whom you visit be willing to study by telephone? 6 Một số người mà anh chị thăm viếng có sẵn sàng học qua điện thoại không? |
But they must be willing to learn and turn around and go the right way. Nhưng phải có thiện-chí muốn học, thay đổi nếp sống và đi trong con đường ngay thẳng. |
Really, being willing to patch up differences is evidence that you’re becoming a mature adult. Thật vậy, việc sẵn sàng hàn gắn những bất đồng là bằng chứng cho thấy bạn đang trưởng thành. |
Be willing to admit a fault and work on it with God’s help. Hãy sẵn sàng nhận lỗi và cố gắng sửa đổi với sự giúp đỡ của Đức Chúa Trời. |
We have to be willing to do more. Chúng ta phải săn sàng làm nhiều hơn thế. |
They must be willing to act as servants to their companions, not masters over them. Họ phải sẵn sàng phục vụ anh em, chứ không phải mong đợi anh em phục vụ mình. |
I told the president that we'd be willing to assist in any way if it would be helpful. Tôi đã nói với Tổng thống là tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ bằng mọi cách nếu có thể. |
Would you not be willing to do everything you could for him? Bạn có sẵn sàng làm mọi việc mình có thể làm cho người ấy không? |
Second, the public must be willing to accept the redefinition. Vì vậy chủ nghĩa thực dân cần phải đánh giá lại. |
We must be willing to accept the hospitality of any of our brothers, rich or poor.” Chúng tôi phải sẵn sàng nhận sự hiếu khách của bất cứ anh chị nào, dù giàu hay nghèo”. |
We must be willing to learn and to change. Chúng ta phải sẵn lòng học hỏi và thay đổi. |
Be Willing to Adjust Your Viewpoint Hãy sẵn sàng điều chỉnh quan điểm |
I mean, you've got to be willing to be competitive. Cô phải sẵn sàng cho sự cạnh tranh. |
" Would you be willing to meet your third cousin? " " Bạn có sẵn lòng muốn gặp người anh em họ thế hệ thứ ba của mình không? " |
He or she will be willing to talk kindly but openly when needed. Người ấy sẽ sẵn sàng nói chuyện một cách nhân từ, nhưng thẳng thắn khi cần. |
• Be willing to take the final responsibility • Sẵn sàng chịu trách nhiệm chính |
Saints should seek and be willing to accept instructions from the Lord and His leaders. Các Thánh Hữu nên tìm kiếm và sẵn lòng chấp nhận những lời giáo huấn từ Chúa và các vị lãnh đạo của Ngài. |
Avoid idleness and be willing to work hard. Hãy tránh sự biếng nhác và sẵn lòng làm việc siêng năng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ be willing to trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới be willing to
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.