beck trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ beck trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beck trong Tiếng Anh.
Từ beck trong Tiếng Anh có các nghĩa là suối, gật đầu ra hiệu, sự gật đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ beck
suốiverb |
gật đầu ra hiệuverb |
sự gật đầuverb |
Xem thêm ví dụ
Clapton accepted the invitation and teamed up with Jeff Beck to perform a series of duets—reportedly their first ever billed stage collaboration. Clapton nhận lời mời và trình diễn cùng Jeff Beck trong một series song tấu (được cho là lần biểu diễn đôi chính thức đầu tiên của 2 người). |
In a feature article on Gamasutra, art director Jason Beck explained that Torchlight's art style was inspired by comic books and classic film animation, using stylized character designs combined with painterly background textures. Trong một bài báo trên Gamasutra, đạo diễn nghệ thuật Jason Beck giải thích phong cách nghệ thuật đó của Torchlight được lấy cảm hứng từ truyện tranh và phim hoạt hình cổ điển, bằng cách sử dụng các thiết kế nhân vật cách điệu kết hợp với kết cấu nền hội họa . |
Sister Beck: If you’re unapologetic about blessings, then you can’t be apologetic about what gets you the blessings. Chị Beck: Nếu ta không cảm thấy ngượng ngùng về các phước lành thì ta không thể cảm thấy ngượng ngùng về điều mà mang đến các phước lành cho mình. |
She sees her new role as being supportive of Sister Beck. Chị thấy vai trò mới của chị là hỗ trợ cho Chị Beck. |
Feeling sorry for her, Beck turned her. Khi ông này tỏ ra ương ngạnh, Beck ra lệnh quản thúc ông. |
Martin Beck is a fictional Swedish police detective from Stockholm, who is the main character in a series of 10 novels by Maj Sjöwall and Per Wahlöö, collectively titled The Story of a Crime, and often based in Stockholm. Martin Beck là một thám tử cảnh sát Thụy Điển hư cấu đến từ Stockholm, nhân vật chính trong một loạt 10 tiểu thuyết của Maj Sjöwall và Per Wahlöö, có tên chung là Câu chuyện về Tội phạm, và thường có trụ sở tại Stockholm. |
Our deepest gratitude and love to Sister Beck, Sister Allred, and Sister Thompson, and the Relief Society board. Chúng tôi bày tỏ lòng biết ơn sâu xa và tình yêu mến đối với Chị Beck, Chị Allred, và Chị Thompson, cũng như ủy ban Hội Phụ Nữ. |
Species within the genus Rubritrochus include: Rubritrochus declivis (Forskål, 1775) Rubritrochus pulcherrimus (A. Adams, 1855) Rubritrochus L. Beck, 1995 . Retrieved through: World Register of Marine Species on 2 April 2011. Các loài trong chi Rubritrochus gồm có: Rubritrochus declivis (Forskål, 1775) Rubritrochus pulcherrimus (A. Adams, 1855) ^ Rubritrochus L. Beck, 1995 . |
Beck told Q that "Dear Life is just about the inevitable turmoil of being alive. Beck nói với Q rằng "Dear Life chỉ là về cảnh hỗn loạn không thể tránh khỏi của sự tồn tại. |
So, what if we had Beck hooked up to a SPECT scan, something that could actually measure brain function? Nếu chúng tôi đưa cho Beck làm SPECT scan, biết đâu sẽ thấy một cái gì đó ảnh hưởng đến chức năng của não. |
Vogel, you're Beck's backup. Vogel, anh hỗ trợ cho Beck. |
Beck has been inducted into the Rock and Roll Hall of Fame twice: as a member of The Yardbirds (1992) and as a solo artist (2009). Beck cũng 2 lần được xướng danh tại Đại sảnh Danh vọng Rock and Roll: một trong vai trò là thành viên của The Yardbirds (1992) và một trong vai trò nghệ sĩ solo (2009). |
“We are inspired by their sacrifices and desire to take our part in building the Lord’s kingdom in our season of service,” Sister Beck said. Những phần tham khảo thánh thư này sẽ giúp các cá nhân gia tăng việc học hỏi, giảng dạy và áp dụng sứ điệp này. |
Jake Gyllenhaal as Quentin Beck / Mysterio: An expert on the Elementals who is recruited by Nick Fury to help Spider-Man stop them. Jake Gyllenhaal vai Quentin Beck / Mysterio: Pháp sư được Nick Fury cử đến để hợp tác với Người Nhện trong việc ngăn chặn nhóm Elementals. |
Sister Beck gave me this small one for my lapel. Chị Beck tặng tôi một vật nhỏ này để cài trên áo. |
In 1997, Kent Beck and Ron Jeffries invented Extreme Programming (XP) while on the Chrysler Comprehensive Compensation System project, including continuous integration. Trong năm 1997, Kent Beck và Ron Jeffries phát minh lập trình XP có bao gồm cả tích hợp liên tục. |
"Up All Night" peaked at number one on Billboard's Alternative Songs chart, becoming Beck's third chart topper and first since 2005's "E-Pro". "Up All Night" đạt vị trí quán quân trên bảng xếp hạng Billboard Alternative Songs, trở thành ca khúc quán quân thứ ba trên tổng số của Beck và là ca khúc quán quân đầu tiên từ sau "E-Pro" (2005) trên bảng xếp hạng này. |
Beck said at the time, "I was really trying to make something that would be good to play live." Beck nói vào thời điểm đó, "tôi đã thật sự cố gắng để tạo ra thứ gì đó tốt để biểu diễn trực tiếp." |
Why on earth, I'd like to know, should Almanzo live in town at the beck and call of every Tom, Dick, and Harry!"" Vì sao mà Almanzo lại phải ra thành phố để sống ngoan ngoãn phục tùng theo một gã Tom, Dick hay Harry nào đó! |
Beck, pull us in. Beck, kéo chúng tôi vào. |
Sister Beck: Having a standards night once a year isn’t enough. Chị Beck: Việc có được các tiêu chuẩn chỉ trong một đêm trong năm thì không đủ. |
This might be what Beck would be experiencing when he realizes he's in danger. Đây có thể là những gì Beck trải nghiệm khi anh ấy nhận thấy bản thân đang gặp nguy hiểm. |
In an interview with NME, Beck said "the rest of the album is probably what exists in the range between 'Dreams' at one end and 'Wow' at the other." Trong một cuộc phỏng vấn với NME, Beck nói rằng "phần còn lại của is hẳn là những gì tồn tại giữa hai đầu, một đầu là 'Dreams' và đầu còn lại là 'Wow'." |
The image refers to the origin of the band's name itself: When Page, Beck and The Who's Keith Moon and John Entwistle were discussing the idea of forming a group, Moon joked, "It would probably go over like a lead balloon", and Entwistle reportedly replied, "a lead zeppelin!" Bức ảnh cũng chính là lời giải thích tên gọi của nhóm: khi Page, Beck, Keith Moon và John Entwistle khi từng thảo luận về việc thành lập một ban nhạc mới, Moon đã nói đùa "Nó phải như kiểu một quả khí cầu hàng đầu!" và Entwistle đáp lại "... phải rồi, một lead zeppelin!" |
In the early 2000s Timbaland produced songs including Ludacris' "Roll Out (My Business)", Jay-Z's "Hola' Hovito", Petey Pablo's "Raise Up", and Beck's cover of David Bowie's "Diamond Dogs" during this period. Timbaland sản xuất các ca khúc bao gồm: "Roll Out (My Business)" của Ludacris,"Hola' Hovito" của Jay-Z , "Raise Up" của Petey Pablo,bản cover lại ca khúc "Diamond Dogs" từ David Bowie của Beck trong thời gian đó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beck trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới beck
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.