belay trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ belay trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ belay trong Tiếng Anh.
Từ belay trong Tiếng Anh có các nghĩa là được rồi, đứng lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ belay
được rồiverb |
đứng lạiverb |
Xem thêm ví dụ
One belays while the other climbs, inserting anchors every few feet as protection should there be an inadvertent fall. Một người đứng bám trụ, trong khi người kia leo lên, và đóng những cái mấu neo xuống mỗi chỗ cách nhau một vài thước làm sự bảo vệ nếu có bị rơi đột ngột. |
On belay! Đưa dây xuống! |
Engineering, belay that order. Phòng máy, ngưng thi hành lệnh đó. |
Now note what followed next in the article: ‘Belaying has brought Czenkusch his best and worst moments in climbing. Bây giờ hãy lưu ý điều đã xảy ra kế tiếp trong bài báo đó: ‘Việc giúp chống đỡ an toàn để leo núi đã mang đến cho Czenkusch những giây phút tốt đẹp và tồi tệ nhất trong việc leo núi. |
On belay. Đã buộc trên. |
When the leader scales far enough and finds a convenient place that is very safe, he or she belays while taking up the rope as the second follows the “pitch” or length of rope that has been extended. Khi người dẫn đầu leo đủ xa, và tìm thấy một nơi thuận tiện mà rất an toàn, thì người đó sẽ đứng bám trụ trong khi kéo sợi dây thừng lên cho người thứ hai leo theo chiều dài của sợi dây thừng được nới ra. |
Belay that! Câm ngay. |
Belay that! Được rồi. |
Should you make a wrong move, there need be no enduring problem because of the belaying or help that is available through your repentance. Nếu các anh chị em có làm điều lầm lỗi, thì sẽ không cần phải có một vấn đề dai dẳng vì nhờ vào sự bảo đảm hay giúp đỡ mà có sẵn qua sự hối cải của các anh chị em. |
The lead is protected as the second belays, that is, carefully controls how the rope is payed out. Người dẫn đầu được bảo vệ khi người thứ hai đứng bám trụ, có nghĩa là, cẩn thận điều khiển cách thòng sợi dây thừng ra. |
Belay that phaser order! Ngừng thực thi lệnh dùng súng phaser! |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ belay trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới belay
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.