besar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ besar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ besar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ besar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hôn, hôn em. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ besar

hôn

verb

La noche no puede terminar sin un beso.
Không thể kết thúc đêm nay mà không có một nụ hôn.

hôn em

Phrase

No pusiste mucha resistencia cuando ese fenómeno te besó.
Em đã không chống cự, khi tên hề ấy hôn em tối qua.

Xem thêm ví dụ

¿Sabes besar?
Nè, cô có biết cách hôn không?
Agrada besar bebés.
Tốt chỉ để nựng trẻ con.
Nos perdonarán por no arrodillarnos y besar el anillo.
Thứ lỗi cho tôi khi không quỳ và hôn nhẫn.
Yo creo que lo debería besar.
Không, cháu nghĩ nó nên hôn hắn.
¿Dónde aprendiste a besar así?
Anh học cách hôn như thế ở đâu vậy?
Xander, ¿recuerdas lo que dije, luego de que me besaras?
Nhớ tôi đã nói gì sau khi anh hôn tôi chứ?
Así pues, los reyes de la Tierra reciben la orden de besar al Hijo, esto es, darle la bienvenida como Rey Mesiánico.
Các vua thế gian được lệnh hãy hôn Con, điều này có nghĩa là họ phải nhận ngài là Vua Mê-si.
¿Dónde nos gusta besar a las personas?
Chúng ta muốn hôn ở đâu trên khuôn mặt?
Por lo tanto, este es el momento de ‘besar al hijo’ y servir al Señor Soberano Jehová.
(Đa-ni-ên 2:44) Do đó, chắc chắn đây là thời kỳ khẩn cấp để “hôn con” và phụng sự Chúa Tối Thượng, Đức Giê-hô-va!
Podría ser una cirugía plástica, conocida como "revirginización", podrían ser frascos de sangre vertidos en las sábanas después del sexo, o hímenes falsos comprados en línea, con sangre artificial y una promesa de "besar tu profundo y oscuro secreto de despedida".
Đó có thể là phẫu thuật thẩm mỹ, với tên gọi "hồi trinh," đó có thể là lọ máu đổ trên ga sau khi quan hệ tình dục hoặc màng giả mua trực tuyến, pha với máu giả và lời hứa sẽ "chôn vùi những bí mật sâu thẳm, tối tăm của bạn".
Me puedes besar el culo.
Biến mẹ nó đi.
No sabe ni besar.
Cổ còn không biết hôn đúng cách nữa.
Puede besar a la novia.
Giờ con có thể hôn cô dâu.
¡ Ese truco de besar como una hermana!
Đó là trò lừa, hôn như một người chị!
El oráculo respondió que la siguiente persona que besara a su madre llegaría a ser rey.
Lời sấm truyền trả lời rằng người đứng kế bên hôn mẹ hắn sẽ trở thành vua.
¿Puedo besar tu mano?
Tôi hôn tay cô được không?
Un muchacho solo se embriaga cuando quiere besar a una chica o matar a un hombre.
Một chàng trai chỉ say rượu khi hắn muốn hôn một cô gái... hoặc giết một ai đó.
Como se predijo en Salmo 2:1-12, resultaron ser enemigas de Jesús y no quisieron ‘besar’ al Rey recién entronizado como señal de sumisión y lealtad a él.
Như Thi-thiên 2:1-12 có nói, các nước đã chứng tỏ họ là kẻ thù của Giê-su vì họ từ chối “hôn” vị Vua mới lên ngôi, có nghĩa họ từ chối không chịu thần phục ngài.
"Un caballero va a querer besar a una dama antes de ofrecerle una petición de mano. "" ""No si la respeta,"" indicó ella."
Một quý ông sẽ muốn hôn một người phụ nữ trước khi anh ta đưa ra lời đề nghị cầu hôn.”
Besar algunos coños de mierda con los mismos labios que besas a tu hijo.
Hôn một vài cái lồn khốn nạn... cũng chính nó anh lại hôn con mình.
Siempre he querido besar a una Princesa.
Tôi luôn muốn hôn một công chúa.
Estuve en la Fortune 500 antes de que besaras a una chica.
Lọt vào Fortune 500 trước khi ngươi hôn một cô gái
Ahora te voy a besar.
Em sẽ hôn anh.
¿ Quiere decir que nos podemos besar?
Có nghĩa là chúng ta có thể hôn nhau à?
Puedes besar a la novia.
Con có thể hôn cô dâu.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ besar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.