beset trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ beset trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beset trong Tiếng Anh.
Từ beset trong Tiếng Anh có các nghĩa là bao vây, ngáng, choán, vây quanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ beset
bao vâyverb Warfare has beset this generation in an unparalleled way since the year 1914. Chiến tranh đã bao vây thế hệ này trong mực độ chưa từng có kể từ năm 1914. |
ngángverb Conquest not of men... but of the evils that beset them. Chinh phục không phải là những người đàn ông mà là những con quỷ đang ngáng đường của họ. |
choánverb |
vây quanhverb Conquest not of men but of the evils that beset them. Không phải chinh phục con người mà là quỷ dữ đang vây quanh họ. |
Xem thêm ví dụ
Beset means to surround or press in on all sides, to trouble, or to harass. Quấy nhiễu có nghĩa là bao vây hoặc thúc ép mọi phía, gây phiền hà, hay quấy rầy. |
The account of Ruth reminds us that tragedy and loss beset good, honest people as well as bad. Lời tường thuật về Ru-tơ nhắc chúng ta rằng bi kịch và mất mát đều có thể xảy đến cho người tốt lẫn người xấu (Truyền-đạo 9:2, 11). |
But can we hush the fears that so easily and frequently beset us in our contemporary world? Nhưng chúng ta có thể nén cơn sợ hãi thường xuyên và dễ dàng quấy nhiễu chúng ta trong thế giới hiện nay không? |
Hence, when beset by feelings of doubt, remember that even though imperfect, you can be as valuable as “a crown of beauty” and “a kingly turban” to Jehovah. Vì thế, khi lòng trí tràn ngập những mối nghi ngờ, hãy nhớ rằng dù là người bất toàn, bạn vẫn có thể quý như “mão triều-thiên đẹp-đẽ” và “mão-miện vua” trong mắt Đức Giê-hô-va. |
He had lost his livelihood, a freakish disaster had claimed the lives of his children, and now he was beset by a debilitating illness. Điều đó chẳng có gì lạ vì ông đã mất phương kế sinh nhai, các con ông mất mạng trong một tai họa bất ngờ, và giờ đây ông mang một căn bệnh làm hao mòn sức khỏe. |
In mid-2007, however, members of the Wonder Girls were beset by various injuries and health problems. Trong năm 2007, các thành viên Wonder Girls đã gặp phải nhiều chấn thương và vấn đề sức khỏe. |
It matters not that we are ashamed or embarrassed because of the sins that, as the prophet Nephi said, “so easily beset” us.9 It matters not that once upon a time we traded our birthright for a mess of pottage.10 Cho dù các anh chị em có cảm thấy xấu hổ hay ngượng ngùng vì những tội lỗi, mà như tiên tri Nê Phi nói: “đã quấy nhiễu [chúng ta] một cách quá dễ dàng” thì cũng không quan trọng.9 Việc chúng ta một lần đổi quyền thừa kế của mình cho một nồi canh phạn đậu thì cũng không quan trọng.10 |
Upon ascension, Alexios inherited a much-weakened empire that was almost immediately beset by a serious invasion from the Normans of Southern Italy. Sau khi lên ngôi, Alexios thừa hưởng một đế chế đã suy yếu nhiều về mọi mặt mà gần đang bị bao vây bởi một cuộc xâm lược khủng khiếp của người Norman từ miền Nam nước Ý. |
The next decade was beset with crises: Indian participation in World War II, the Congress's final push for non-co-operation, and an upsurge of Muslim nationalism. Thập niên tiếp theo chìm trong các cuộc khủng hoảng: Ấn Độ tham gia vào Chiến tranh thế giới thứ hai, Đảng Quốc đại kiên quyết bất hợp tác, và một đợt bột phát chủ nghĩa dân tộc Hồi giáo. |
There's some evidence that the early reign of Amenemhat I was beset with political turmoil, as indicated by the inscriptions of Nehri, a local governor. Có một số bằng chứng cho thấy rằng giai đoạn đầu vương triều của Amenemhat I đã bị vây quanh với sự bất ổn chính trị, như được chỉ ra từ các chữ khắc của Nehri, một viên thống đốc địa phương. |
13 When beset by negative feelings, we can beseech Jehovah in prayer and endeavor to meditate on praiseworthy things. 13 Khi lòng nặng trĩu cảm xúc tiêu cực, chúng ta có thể tha thiết cầu nguyện với Đức Giê-hô-va và cố gắng suy nghĩ về những điều đáng khen. |
They have no spiritual comprehension that can counterbalance the trials of old age and the woes that have beset mankind since Satan was cast out of heaven. Họ không có sự hiểu biết về thiêng liêng để có thể đối trọng với sự thử thách của tuổi già và những đau khổ đã vây lấy nhân loại từ khi Sa-tan bị quăng ra khỏi trời. |
I was no longer young enough to behold at every turn the magnificence that besets our insignificant footsteps in good and in evil. Tôi đã không còn đủ trẻ để nhìn lần lượt tất cả các sự vĩ đại besets của chúng tôi bước chân không đáng kể và trong ác. |
Thus, the Savior has suffered not just for our sins and iniquities—but also for our physical pains and anguish, our weaknesses and shortcomings, our fears and frustrations, our disappointments and discouragement, our regrets and remorse, our despair and desperation, the injustices and inequities we experience, and the emotional distresses that beset us. Do đó, Đấng Cứu Rỗi đã chịu đau đớn không những về những tội lỗi và điều bất chính của chúng ta—mà còn về những nỗi đau đớn và thống khổ của thể xác, những yếu đuối và khuyết điểm, những nỗi sợ hãi và bực bội, những nỗi chán chường và chán nản, những điều hối tiếc và hối hận, nỗi thất vọng và tuyệt vọng của chúng ta, những điều bất chính và không công bằng mà chúng ta trải qua, và những khó khăn về mặt tình cảm thường vây quanh chúng ta. |
Warfare has beset this generation in an unparalleled way since the year 1914. Chiến tranh đã bao vây thế hệ này trong mực độ chưa từng có kể từ năm 1914. |
20 It is challenging to pursue a godly course in the face of trials that beset us in this evil and troubled world. 20 Thật không dễ khi theo đuổi lối sống tin kính trong một thế gian đầy dẫy vấn đề và tội ác. |
In a world beset by wrath, the prophet of our day, President Gordon B. Trong một thế gian dẫy đầy sự tức giận tột bực, vị tiên tri của thời kỳ chúng ta, Chủ Tịch Gordon B. |
Faith will be developed in the hearts of the youth of Israel, and they will gain power to combat the evil influences and temptations which beset them. Đức tin sẽ được phát triển trong lòng của giới trẻ Y Sơ Ra Ên, và họ sẽ có được sức mạnh để chống lại các ảnh hưởng và những cám dỗ xấu xa bao quanh họ. |
King David of ancient Israel was beset by many hardships. Vua Đa-vít của nước Y-sơ-ra-ên xưa đã trải qua nhiều nỗi gian truân. |
11 If a Christian is beset by a trial that seems overwhelming, what should he do? 11 Nếu một tín đồ đấng Christ phải trải qua một cuộc thử thách dường như quá nặng nề, thì người nên làm gì? |
Most of all, though, you are beset by what in other contexts is the veritable stuff of life: water. Tuy nhiên, trên hết, bạn sẽ bị bao vây bởi một thứ mà trong những bối cảnh khác lại là nguồn sống đích thực: nước. |
Can he really bring lasting peace and happiness to mankind, who are so beset with problems and difficulties? Lão Giáo, Phật Giáo và Khổng Giáo, với Tứ Thư và Ngũ Kinh (ở trên), có giúp người ta học biết về Đấng Tạo Hóa không? |
When We Are Beset by Anxiety Khi nặng trĩu lo âu |
Bear in mind that despite our best efforts, divorced fellow believers may from time to time be beset by loneliness. Hãy nhớ là dù đã cố gắng hết sức, có lẽ đôi khi anh em đồng đạo đã ly hôn nặng trĩu cảm giác cô đơn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beset trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới beset
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.