बहादुर आदमी trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ बहादुर आदमी trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ बहादुर आदमी trong Tiếng Ấn Độ.

Từ बहादुर आदमी trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là khảng khái, mạnh dạn, không sợ, mạnh bạo, anh hùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ बहादुर आदमी

khảng khái

(brave)

mạnh dạn

(brave)

không sợ

(brave)

mạnh bạo

(brave)

anh hùng

(brave)

Xem thêm ví dụ

7 एक बहादुर आदमी
7 Một người can đảm
+ शाऊल जब भी किसी ताकतवर या बहादुर आदमी को देखता तो उसे अपनी सेना में भरती कर लेता था।
+ Khi Sau-lơ thấy bất kỳ ai mạnh mẽ hay can đảm, ông liền chiêu mộ để phục vụ mình.
जब पलिश्तियों ने देखा कि उनका बहादुर आदमी ज़मीन पर पड़ा है, तो वे सब-के-सब दुम दबाकर भाग गए।
Khi quân Phi-li-tin thấy kẻ vô địch của chúng bị hạ, hết thảy chúng đều quay bỏ chạy.
एक बहादुर आदमी
Một người can đảm
इसके बजाय, वह शायद यह जानना चाहता था कि जिस लड़के ने अभी-अभी दानव जैसे आदमी को मारा अगर वह इतना बहादुर है, तो उसका पिता और कितना दिलेर होगा।
Hẳn là vua muốn biết cha của chàng thanh niên này là người như thế nào mà đã sinh được một người con lập được chiến tích giết người khổng lồ như thế.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ बहादुर आदमी trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.