भांजा trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ भांजा trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ भांजा trong Tiếng Ấn Độ.

Từ भांजा trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là cháu trai, cháu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ भांजा

cháu trai

(nephew)

cháu

(nephew)

Xem thêm ví dụ

बात चाहे जो हो, लाबान ने जल्द ही सोच लिया कि वह अपने भाँजे का किस तरह से फायदा उठा सकता है।
Dù thế nào, chẳng bao lâu La-ban suy nghĩ cách có thể lợi dụng đứa cháu trai này.
एक रात दाविद और उसका भाँजा अबीशै चुपके से शाऊल की छावनी में घुस गए।
Một đêm nọ, Đa-vít cùng cháu mình là A-bi-sai lẻn vào trại quân của Sau-lơ.
आप पौलुस के भाँजे की तरह बहादुर कैसे बन सकते हैं?
Như cháu của Phao-lô, làm thế nào con có thể can đảm?
पौलुस के भाँजे ने क्या किया?
Cháu của Phao-lô đã làm gì?
जो डैश्बोर्ड टीचरों के पास है, आप उस में लागिन कर सकते हैं और आप एक टीचर बन सकते हैं अपने बच्चों के, या भतीजे-भांजो या रिश्तेदारों के, या बाय्ज़ एंड गर्ल्स क्लब के कुछ बच्चों के।
Những bảng theo dõi mà các giáo viên có, bạn cũng có thể đăng nhập ngay bây giờ và về cơ bản bạn có thể trở thành người hướng dẫn cho con của mình, hoặc cháu của mình, hay anh em họ, hoặc có thể là những đứa trẻ tại câu lạc bộ Các cô cậu nhóc.
पौलुस के भाँजे ने पौलुस और सेनापति को बताया कि बुरे लोग क्या करने की सोच रहे थे
Cháu của Phao-lô nói cho cậu mình và viên chỉ huy biết âm mưu gian ác
अफसर, पौलुस के भाँजे को सेनापति क्लौदियुस लूसियास के पास ले गया और उससे कहा, ‘यह नौजवान आपको एक ज़रूरी खबर देना चाहता है।’
Viên đội trưởng đã đưa cậu ấy đến gặp quan quản cơ là Cơ-lốt Ly-sia, và cho quan biết cậu có tin quan trọng để bẩm báo.
पौलुस के भाँजे को किसी तरह इस साज़िश का पता चल गया।
Tuy nhiên, cháu của Phao-lô biết được kế hoạch đó.
आप इस कहानी से क्या सीख सकते हैं?— आप भी पौलुस के भाँजे की तरह बहादुर बन सकते हैं।
Con có thể học được gì từ câu chuyện này?— Con cũng có thể can đảm như cháu của Phao-lô.
लाबान भी यह जान गया था, क्योंकि उसने गौर किया कि पहले उसके पास बस कुछ ही भेड़-बकरियाँ थीं, मगर उसके भाँजे याकूब के आने के बाद से उसकी निगरानी में जानवरों की संख्या खूब बढ़ गयी।
La-ban cũng thấy rằng ông chỉ có một bầy gia súc nhỏ khi Gia-cốp mới đến nhưng nhờ sự chăn nuôi của cháu mà chúng đã sinh sôi đông đúc.
पौलुस का भाँजा बहादुर था
Cháu của Phao-lô rất can đảm
16 लेकिन पौलुस के भाँजे ने यह सुन लिया कि वे उसे छिपकर मार डालने की साज़िश कर रहे हैं। उसने सैनिकों के रहने की जगह जाकर यह खबर पौलुस को दे दी।
16 Tuy nhiên, con trai của chị gái* Phao-lô nghe được cuộc phục kích ấy nên vào trại quân báo cho ông.
उदाहरण के लिए जब इब्राहीम के और उसके भांजे लूत के चरवाहों में ज़मीन को लेकर कहासूनी हो गयी, तो उसने पहले लूत को अपने लिए ज़मीन चुनने का मौका दिया और इस तरह उसका आदर किया।
Khi có sự tranh chấp đất đai giữa bọn chăn chiên của ông và bọn chăn chiên của Lót, cháu ông, Áp-ra-ham tôn trọng Lót bằng cách bảo Lót chọn trước vùng nào mình muốn.
पौलुस की जान बचाने के लिए उसके भाँजे ने क्या किया?
Cháu của Phao-lô đã làm gì để cứu sống cậu mình?
*— जी हाँ, उसकी एक बहन और भाँजा मसीही थे।
*— Đó là chị của ông và con trai của bà.
एक दिन, जब जॉन का युवा भान्जा किसी से परादीस के बारे में बात कर रहा था तो जॉन ने सुन लिया।
Một ngày kia, John nghe người cháu trai nói về Địa Đàng.
पौलुस के भाँजे को यह बात पता चल गयी।
Cháu của ông nghe được âm mưu ấy.
क्लौदियुस ने पौलुस के भाँजे को खबरदार किया: “किसी के सामने बड़बड़ा मत देना कि तू ने मुझे ये बातें बतायी हैं।”
Quan Cơ-lốt cấm cậu ‘không nói với ai về điều đã tỏ ra cùng mình’.
पौलुस के भाँजे ने यह सूचना उसे और लूसियास को दी।
Cháu trai của Phao-lô báo cho ông và Ly-sia biết.
इस पर क्लौदियुस, पौलुस के भाँजे को कोने में ले गया और उस नौजवान ने उसे सारा हाल कह सुनाया।
Quan Cơ-lốt dẫn cậu ấy riêng ra một nơi, và cậu đã kể cho ông nghe âm mưu đó.
हस्तिनापुर लौटते समय शकुनि ने दुर्योधन से कहा, "भाँजे!
Lâm Canh Tân vai Thập Tứ A Ca Dận Trinh/Dận Đề: Em trai cùng mẹ với Ung Chính.
13 जैसे ही लाबान+ ने अपने भाँजे याकूब के आने की खबर सुनी, वह दौड़कर उससे मिलने गया।
13 Vừa hay tin về Gia-cốp, con của em gái mình, La-ban+ chạy ra gặp ông.
उसने अपने एक और भाँजे, पेरे लुईस को बहुत-से शहरों का गवर्नर बनाया।
Pere Lluís Borgia được cho giữ chức thống đốc những thành phố khác nhau.
12 पौलुस का भाँजा बहादुर था
12 Cháu của Phao-lô rất can đảm
भाँजे ने बचायी मामा की जान
Một người cháu đã cứu sống cậu mình

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ भांजा trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.