भौंकना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ भौंकना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ भौंकना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ भौंकना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là sủa, lột vỏ, thuyền, ho, ngựa hồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ भौंकना

sủa

(speak)

lột vỏ

(bark)

thuyền

(bark)

ho

(bark)

ngựa hồng

(bay)

Xem thêm ví dụ

इस बात को पुख्ता करते हुए प्रेषित यूहन्ना ने लिखा: “सैनिकों में से एक ने अपना भाला [यीशु की] पसलियों के बीच भोंका और फौरन खून और पानी बह निकला।
Xác nhận những lời này đã được ứng nghiệm, sứ đồ Giăng viết: ‘Một tên lính lấy giáo đâm ngang sườn [Chúa Giê-su], tức thì máu và nước chảy ra.
(मत्ती 5:21, 22; लूका 6:45) आप ऐसे इंसान के बारे में क्या सोचेंगे जिसे कंप्यूटर गेम में दिखाए लोगों को छुरा भोंकने, गोली मारने, उनके हाथ-पैर काटने और उन्हें जान से मार डालने में मज़ा आता है?
(Ma-thi-ơ 5:21, 22; Lu-ca 6:45) Chúng ta nghĩ sao về một người thích đâm chém, bắn giết người khác, dù chỉ là nhân vật ảo?
उनकी हत्या षड्यन्त्रकारियों के एक समूह द्वारा, जिनमें से कुछ उसके सबसे नज़दीकी मित्र थे, चाकू भोंककर की गयी जब उन्होंने आज मार्च के १५वें दिन को, सीनेट हाउस में अपना आसन ग्रहण किया।”
Hôm nay, ngày 15 tháng 3, khi ngồi xuống tại Thượng nghị viện, ông bị một nhóm người lập mưu đâm chết, một số người này là bạn thân nhất của ông”.
34 और ऐसा हुआ कि टियंकम ने गुप्त रूप से राजा के शिविर में प्रवेश किया, और उसके दिल में भाला भोंक दिया; और उसने राजा को इतनी शीघ्रता से मार डाला कि वह अपने सेवकों को जगा नहीं पाया ।
34 Và chuyện rằng Tê An Cum bí mật lẻn vào lều của vua, và đâm một mũi thương vào tim hắn; và ông đã khiến cho vua chết tức khắc, không kịp đánh thức các tôi tớ mình dậy.
21 तभी एहूद ने अपने बाएँ हाथ से दायीं जाँघ पर बँधा खंजर निकाला और राजा के पेट में भोंक दिया।
21 Rồi Ê-hút dùng tay trái rút gươm từ đùi phải và đâm vào bụng vua.
एक अनुसंधान दल ने टिप्पणी की: “मानव हिंसा—चाहे वह एक थप्पड़ हो या धक्का, छुरा भोंकना हो या गोली मारना—हमारे समाज में किसी दूसरे क्षेत्र से अधिक पारिवारिक दायरे में होती है।”
Một đội nghiên cứu bình luận: “Sự hung bạo của người ta—dù là một tát tay hoặc xô đẩy, chém hoặc bắn—thường xảy ra trong phạm vi gia đình nhiều hơn là bất cứ nơi nào khác trong xã hội”.
9 अब इससे किश्कूमन अत्याधिक प्रसन्न हो गया, क्योंकि उसने मान लिया कि उसकी योजना साकार हो गई है; परन्तु देखो, जब वे न्याय-आसन की तरफ जा रहे थे तभी हिलामन के सेवक ने किश्कूमन के हृदय में छुरी भोंक दी, जिससे वह बिना कराहे नीचे गिर पड़ा ।
9 Bấy giờ điều này đã làm cho Kích Cơ Men vô cùng hài lòng, vì hắn tưởng hắn sẽ thực hiện được ý định của mình; nhưng này, khi hai người cùng đi đến ghế xét xử, thì người tôi tớ này của Hê La Man đã dùng dao đâm vào tận tim của Kích Cơ Men khiến hắn ngã xuống chết không kịp kêu tiếng nào.
16 फिर दोनों दलों के जवानों ने एक-दूसरे के बाल कसकर पकड़े और हरेक ने अपने विरोधी को तलवार भोंक दी और सब एक-साथ ढेर हो गए।
16 Họ nắm đầu nhau, đâm gươm vào hông đối phương, rồi tất cả đều ngã chết.
+ 7 मगर इसराएली और उनके जानवर सब सलामत रहेंगे, उन पर एक कुत्ता भी नहीं भौंकेगा। तब तुम जान जाओगे कि यहोवा इसराएलियों और मिस्रियों में कैसे फर्क कर सकता है।’
+ 7 Nhưng ngay cả một con chó cũng không sủa dân Y-sơ-ra-ên, hoặc người hoặc súc vật của dân ấy, bởi đó các ngươi sẽ biết rằng Đức Giê-hô-va đã phân biệt dân Ai Cập với dân Y-sơ-ra-ên’.
8 वह उस आदमी के पीछे-पीछे उसके तंबू में गया और उसने उस आदमी और औरत के पेट में भाला आर-पार भोंक दिया।
8 Ông đi theo người nam Y-sơ-ra-ên kia vào lều và đâm xuyên qua chúng, xuyên qua người nam Y-sơ-ra-ên và chỗ kín của người nữ Ma-đi-an.
24 और ऐसा हुआ कि जब उसने पहले सैनिक को जमीन से उठाया, देखो उसने राजा के दिल में छुरा भोंक दिया; और वह जमीन पर गिर पड़ा ।
24 Và chuyện rằng, khi nhà vua vừa đỡ người thứ nhất lên, này, tên này liền đâm vào ngực vua, và vua ngã xuống đất.
फिर, एक झटके से, “एहूद ने अपना बायां हाथ बढ़ाकर अपनी दाहिनी जांघ पर से तलवार खींच ली और उसे उसके पेट में भोंक दिया।
Rồi, một cách nhanh chóng, “Ê-hút bèn giơ tay tả ra rút gươm đeo ở phía hữu, mà đâm người nơi bụng.
गाड़ियों का शोर, बच्चों का हल्ला-गुल्ला, कुत्तों का भौंकना, तेज़ संगीत और टी. वी. की तेज़ आवाज़, ऐसे शोर-शराबे के बीच आपको शायद ऊँची आवाज़ में बात करनी पड़े।
Bạn có thể phải nói lớn để át đi tiếng xe cộ, tiếng huyên náo của trẻ em, tiếng chó sủa, tiếng nhạc lớn, hoặc tiếng truyền hình ầm ĩ.
5. कुत्ता भोंकता है।
Không theo dõi được con chó đã cắn.
“सैनिकों में से एक ने अपना भाला उसकी पसलियों में भोंका और फौरन खून और पानी बह निकला।”
“Một tên lính lấy giáo đâm vào sườn ngài, máu và nước liền chảy ra”.
26 देखो, राजा के सेवकों ने उसके दिल में छुरा भोंक दिया है, और वह गिर पड़ा है और वे भाग गए हैं; देखो, आओ और देखो ।
26 Này, các tôi tớ của vua đã đâm vào ngực vua, làm vua phải ngã ngục, rồi chúng bỏ chạy trốn hết; này, hãy đến xem.
फिर सन् 1995 में, जब मैं और मेरी पत्नी यह सोच ही रहे थे कि हम अपने बुरे साथियों से कहीं दूर जाकर रहेंगे, तभी एक पागल खूनी ने मेरी पत्नी को छुरा भोंककर मार डाला।
Rồi đến năm 1995, khi vợ chồng tôi dự tính dọn đi để tránh bạn bè xấu thì vợ tôi bị một tên điên khùng đâm chết.
34 फिर भी सैनिकों में से एक ने अपना भाला उसकी पसलियों में भोंका+ और फौरन खून और पानी बह निकला।
34 Tuy nhiên, một tên lính lấy giáo đâm vào sườn ngài,+ máu và nước liền chảy ra.
तब उसके सेवक ने उसे तलवार भोंक दी और वह मर गया।
Vậy, người hầu lấy gươm đâm xuyên hắn và hắn chết.
वी. के कार्यक्रमों और फिल्मों को देखने में हज़ारों घंटे बिताते हैं जिनमें मार-पीट, किसी को गोली मारने, छुरा भोंकने, पेट-चीरने, किसी के टुकड़े-टुकड़े करने, खाल उधेड़ने या शरीर के अंगों को काटकर अलग करने जैसे दृश्य दिखाए जाते हैं। और बच्चे ऐसे संगीत सुनते हुए बड़े होते हैं जो बलात्कार, खुदकुशी, ड्रग्स, शराब और हठीलेपन को बढ़ावा देते हैं,” तो ऐसे में यह उम्मीद करना दूर की बात है कि वे अपने अंदर अच्छे नैतिक उसूल पैदा करेंगे।
Liên quan đến những điều mà giới trẻ tiếp cận trong ngành giải trí thịnh hành, cuốn sách Boys Will Be Boys nhận xét là trẻ con chắc hẳn sẽ không phát triển những nguyên tắc đạo đức lành mạnh khi chúng “lớn lên dành hàng chục ngàn giờ xem chương trình truyền hình và phim ảnh trong đó người ta bị hành hung, bị bắn, bị đâm, bị mổ bụng moi ruột, bị chặt từng khúc, lột da, hoặc lóc khớp (chặt chân tay), khi trẻ con lớn lên nghe âm nhạc ca tụng việc hiếp dâm, tự tử, ma túy, uống rượu và thái độ cố chấp”.
जब कुत्ते भौंकते हैं तब भी सावधान रहिए।
Biết phán đoán đúng khi gặp một con chó sủa.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ भौंकना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.