bibliografía trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bibliografía trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bibliografía trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ bibliografía trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là văn học, văn chương, thư mục, thư mục học, văn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bibliografía
văn học(literature) |
văn chương(literature) |
thư mục(bibliography) |
thư mục học(bibliography) |
văn(literature) |
Xem thêm ví dụ
Inicialmente proporciona equipamiento y recursos de bajo costo, materiales didácticos, bibliografía sobre conservación, suscripciones anuales a publicaciones sobre conservación y fotocopias a instituciones públicas y organizaciones sin fines de lucro. 1982 – Triển khai Chương trình Hỗ trợ kỹ thuật, ban đầu cung cấp thiết bị và vật tư nhỏ, tài liệu giáo khoa, tài liệu bảo tồn, đăng ký hàng năm cho các tạp chí bảo tồn và bản sao cho các tổ chức công và tổ chức phi lợi nhuận. |
Bueno, accedí a una bibliografía sobre lingüística. Vâng, điều tôi đã làm đó là truy cập các tài liệu ngôn ngữ học. |
1961 - Se inaugura la biblioteca y se convierte en una de las fuentes más destacadas de bibliografía sobre conservación. 1961 – Thư viện của trung tâm đi vào hoạt động, trở thành nguồn tài liệu tra cứu hàng đầu trong lĩnh vực bảo tồn. |
Hago lo posible para intentar leer y entender la bibliografía. Tôi hy vọng tôi cố gắng đi ra khỏi chuyên môn của mình để cố đọc và hiểu các tài liệu. |
La entrada carece de bibliografía. Không có phòng nghiên cứu, thư viện thì không đầy đủ. |
PÁGINA 30 Bibliografía TRANG 30 Tài liệu tham khảo |
Estuve buscando la referencia original del número en la bibliografía, pero nunca logré encontrarla. Tôi đã và đang tìm kiếm tài liệu về bản tham khảo nguyên gốc về con số đó, nhưng tôi vẫn chưa thể tìm thấy nó. |
Y si consultan bibliografía especializada en psicología, estos son los 4 componentes constantes de la definición de arrepentimiento. Thế nên nếu bạn nhìn vào những tài liệu tâm lí, có bốn yếu tố có tính kiên định quyết định sự hối hận. |
Aquí una parte del resumen "L. H. Bailey citó a Mendel en artículos de 1865 y 1869 en la bibliografía acompañando su art. de 1892, Cross-Breeding and Hybridizing, donde Mendel es mencionado ya en la edición de 1895 de Plant-Breeding. L.H. Bailey trích dẫn các bài luận của Mendel vào năm 1865 và 1869 trong thư mục đi kèm với bài luận của ông vào năm 1892 là, "Cross Breeding and Hybridizing" và được đề cập một lần trong ấn phẩm năm 1895 của Bailey là "Plant Breeding." |
Hay más bibliografía sobre los perros en la historia del arte, que sobre este personaje que está aquí. Có những bài viết viết về những chú chó trong lịch sử nghệ thuật còn nhiều hơn nhân vật này. |
Bibliografía Mikesh, Robert C.; Abe, Shorzoe (1990). Tài liệu Mikesh, Robert C.; Shorzoe Abe (1990). |
Mendeley es un organizador gratuito de bibliografía y red social que te ayuda a organizar tu investigación Colaborar con otros ́on- line ́ y descubrir otras investigaciones Mendeley là phần mềm miễn phí quản lý tài liệu tham khảo và là một mạng xã hội giúp bạn quản lý nghiên cứu của mình, hợp tác online với các đồng nghiệp, và phát triển hướng nghiên cứu mới |
No es posible que Wilson hubiese conocido mi bibliografía de 1970. Wilson không thể thấy thư mục năm 1970 của tôi. |
Mendeley es la comunidad de bibliografía más grande del mundo Mendeley là thư viện cộng đồng lớn nhất thế giới |
Instala nuestros ́plugins ́ para Microsoft Word y Open Office y produce referencias y bibliografía con solo unos clicks de ratón Cài đặt các hỗ trợ cho phần mềm Microsoft Word và OpenOffice để đưa trích dẫn và danh mục tài liệu tham khảo với chỉ vài click chuột |
No hay publicación de la bibliografía científica —en revistas prestigiosas, publicaciones especializadas o libros— que descri[ba] cómo ocurrió o pudo haber ocurrido la evolución molecular de cualquier sistema bioquímico real y complejo”. Không một tài liệu khoa học nào—dù là tạp chí có uy tín, tạp chí chuyên ngành hoặc sách báo—cho biết quá trình tiến hóa của các phân tử bên trong cấu trúc sinh hóa phức tạp của cơ thể sống đã diễn ra hoặc có thể diễn ra như thế nào. . . |
La masiva bibliografía de Wilson me pareció un regalo de los dioses, que me ahorraba horas de biblioteca. Thư mục đồ sộ của Wilson dường như do Chúa đem đến, do đó tôi đã tiết kiệm nhiều giờ trong thư viện. |
Bibliografía Tài liệu tham khảo |
Bibliografía Clarke, Bob. Tài liệu Clarke, Bob. |
Es actual, cada capítulo tiene una muy buena bibliografía, que están relacionadas y que puede que quiera llevar a cabo. Có một thực tế ở đây, mỗi chương của cuốn sách có mục tham khảo rất hay, đọc liên tục có thể sẽ làm bạn muốn theo đuổi nó. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bibliografía trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới bibliografía
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.