बीमारी trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ बीमारी trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ बीमारी trong Tiếng Ấn Độ.

Từ बीमारी trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là bệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ बीमारी

bệnh

noun

हम क्यों भरोसा रख सकते हैं कि नयी दुनिया में बीमारियाँ नहीं होंगी?
Tại sao chúng ta có thể tin chắc rằng bệnh tật sẽ chấm dứt?

Xem thêm ví dụ

(व्यवस्थाविवरण 23:12-14) यह बहुत ही मुश्किल काम रहा होगा, क्योंकि उनकी आबादी बहुत थी। लेकिन इसमें कोई शक नहीं कि ऐसा करने से वे टाइफाइड या हैजा जैसी बीमारियों से बचे रहते थे।
Đành rằng làm theo lời chỉ dẫn này không phải dễ vì khu trại rất lớn, nhưng điều đó chắc chắn đã giúp ngăn ngừa những bệnh như thương hàn và dịch tả.
अगर आप शिविर के किसी अस्पताल में जाएँ, तो वहाँ कोई डॉक्टर आपको बताएगा कि शिविर में कुछ दवाखाने भी हैं जहाँ छोटी-मोटी बीमारियों का इलाज किया जाता है। एमरजेंसी और गंभीर बीमारियों के लिए मरीज़ों को बड़े अस्पताल में लाया जाता है।
Nếu bạn dừng chân tại một bệnh viện, có lẽ một bác sĩ sẽ cho bạn biết là có vài bệnh xá ngay trong trại để chữa trị những bệnh nhẹ; còn những trường hợp cấp cứu và bệnh nặng thì được đưa đến bệnh viện.
हद-से-ज़्यादा तनाव की वजह से उन्हें पेट की बीमारी या सिर दर्द की समस्या शुरू हो सकती है।
Vì quá căng thẳng, các bạn có thể đau dạ dày và đau đầu.
यीशु ने एक मौके पर दिखाया कि बीमारी और पाप के बीच गहरा ताल्लुक है।
Chúa Giê-su đã cho thấy rằng bệnh tật có liên hệ đến tình trạng tội lỗi của con người.
(निर्गमन 14:4-31; 2 राजा 18:13–19:37) और यीशु मसीह के ज़रिए यहोवा ने दिखाया कि उसके मकसद में “हर प्रकार की बीमारी” से पीड़ित लोगों को चंगा करना, यहाँ तक कि मरे हुओं को दोबारा ज़िंदा करना भी शामिल है।
(Xuất Ê-díp-tô Ký 14:4-31; 2 Các Vua 18:13–19:37) Và qua Chúa Giê-su, Đức Giê-hô-va cũng cho thấy Ngài có ý định chữa lành loài người khỏi “các thứ tật-bịnh”, thậm chí làm người chết sống lại.
बढ़ती उम्र या बीमारी की वजह से कुछ लोग प्रचार में उतना समय नहीं बिता पाते, जितना वे बिताना चाहते हैं।
Do tuổi già hoặc bệnh tật mà một số anh chị có số giờ rao giảng rất hạn chế.
(१ तीमुथियुस ६:९, १०) लेकिन, तब हम क्या करेंगे जब हम बहुत बीमार हो जाते हैं या पैसों की कमी के कारण मुसीबत में पड़ जाते हैं या ऐसी कोई और मुश्किल में पड़ जाते हैं?
(1 Ti-mô-thê 6:9, 10) Nhưng nếu chúng ta có sức khỏe kém, tài chính khó khăn hoặc những vấn đề khác thì sao?
इन दावों ने भले ही लोगों का ध्यान खींचा है, लेकिन अभी ऐसा कोई वैज्ञानिक प्रमाण नहीं है कि वायरलेस फ़ोन के इस्तेमाल और कैंसर या दूसरी बीमारियों के बीच कोई संबंध है.”
Mặc dù các nhận định này thu hút sự quan tâm của công chúng nhưng hiện tại không có bằng chứng khoa học nào chứng minh mối liên hệ nhân quả giữa việc sử dụng thiết bị không dây với ung thư hoặc các bệnh lý khác”.
अगर आप बीमार हैं, तो घर पर रहिए
Cố gắng ở nhà khi bị bệnh
परमेश्वर का राज युद्धों, बीमारियों, अकाल और यहाँ तक कि मौत का भी सफाया करेगा।
Nước Trời sẽ chấm dứt chiến tranh, bệnh tật, đói kém và ngay cả sự chết.
11 हिजकिय्याह ने एक जानलेवा बीमारी से चंगा होने पर, एहसानमंदी ज़ाहिर करते हुए एक गीत में यहोवा से कहा: “मेरे सब पापों को तू ने अपनी पीठ के पीछे फेंक दिया है।”
11 Sau khi được cứu thoát khỏi căn bệnh hiểm nghèo, Ê-xê-chia sáng tác một bài hát cảm động diễn đạt lòng biết ơn, trong đó ông nói với Đức Giê-hô-va: “Chúa đã ném mọi tội-lỗi tôi ra sau lưng Ngài”.
लेकिन अगर कोई बीमार पड़ जाए या बुढ़ापे की वजह से मर जाए, तो उसके लिए कौन ज़िम्मेदार होगा?
Thế khi một người đau bệnh hoặc qua đời vì tuổi già thì do lỗi của ai?
करोड़ों अन्य भूख से और बीमारियों से मरे हैं।
Hàng trăm triệu người khác đã chết vì đói và bệnh tật.
एक और माँ को जब बताया गया कि उसके छः साल के बेटे को जन्म से ही दिल की बीमारी थी और इसी वजह से अचानक उसकी मौत हो गई है, तो उसने यह कहकर अपनी भावनाएँ ज़ाहिर कीं: “मैं तरह-तरह की भावनाओं से गुज़री।
Một người mẹ cho biết chị cảm thấy thế nào khi hay tin con trai sáu tuổi của mình đột ngột qua đời do bệnh tim bẩm sinh.
मिसाल के लिए, एक ज़माने में डॉक्टरों का मानना था कि अगर किसी को निमोनिया हो जाए तो एक ज़िंदा मुर्गी को दो हिस्सों में काटकर मरीज़ की छाती पर रख देने से उसकी बीमारी ठीक हो सकती है।
Thí dụ, có một thời các bác sĩ tin rằng họ có thể chữa bệnh viêm phổi bằng cách cắt đôi một con gà còn sống và áp hai mảnh đó trên ngực bệnh nhân.
15 यहूदा की मिसाल से सबक लेकर हमें सावधान रहना चाहिए कि कहीं हमें भी आध्यात्मिक बीमारी न लग जाए।
15 Học được bài học từ nước Giu-đa, chúng ta phải đề phòng chống lại bệnh hoạn về thiêng liêng.
इससे खास तौर से उन बीमारियों का इलाज करना मुमकिन हो जाएगा जो अब तक लाइलाज थीं।”
Đặc biệt với trường hợp các chứng bệnh mà cho đến nay chưa chữa trị được”.
इसके अलावा, खोज से पता चला है कि जो जोड़े गंभीर बीमारी के समय एक-दूसरे का साथ नहीं छोड़ते, वे अपने हालात को कबूल करते हैं और खुद को उनके मुताबिक ढालने के बढ़िया तरीके भी ढूँढ़ निकालते हैं।
Ngoài ra, các cuộc nghiên cứu cho thấy khi đối mặt với bệnh kinh niên, những cặp vợ chồng nào duy trì mối quan hệ tốt sẽ chấp nhận hoàn cảnh và học được phương cách hữu hiệu để thích ứng.
लिन्डन कहते हैं कि “प्रदूषण का हवा और पानी पर बुरा असर पड़ता है जिस वजह से इंसानों और जानवरों, दोनों में बीमारियों से लड़ने की शक्ति कमज़ोर हो रही है।”
Ông Linden nhận xét: “Sự ô nhiễm trong nước và không khí đang làm suy yếu hệ miễn nhiễm của cả thú vật lẫn người”.
इस चमत्कार से हम क्या सीखते हैं?— हम सीखते हैं कि यीशु में दूसरों के पाप माफ करने और बीमारों को ठीक करने की शक्ति है।
Chúng ta học được gì từ phép lạ này?— Chúng ta học được là Chúa Giê-su có quyền tha tội và chữa lành tật bệnh cho người ta.
लेकिन दुःख की बात है कि माँ को अपनी ज़िंदगी के आखिरी 18 महीने बिस्तर पर बिताने पड़े। उसे तपेदिक हो गया था जो उस समय एक लाइलाज बीमारी थी।
Nhưng buồn thay, mẹ mắc bệnh ho lao không có thuốc chữa vào thời ấy, nên đành phải nằm liệt giường trong suốt 18 tháng cuối cùng của đời mẹ.
इसलिए हमें ऐसे इलाज करवाने से बचना चाहिए जिनमें यह वादा तो किया जाता है कि उससे बीमारी ठीक हो जाएगी, लेकिन इस बात का कोई सबूत नहीं होता कि ऐसा हुआ है।
Thế nên điều khôn ngoan là hãy cảnh giác với các phương pháp điều trị được cho rằng sẽ chữa khỏi bệnh một cách kỳ diệu nhưng chẳng qua chỉ dựa trên những tin đồn và nhận xét vô căn cứ.
इसलिए मेरे पापा हमेशा कहा करते थे, “तुम्हें ज़रा-सी हवा लगी नहीं कि तुम बीमार पड़ जाती हो।”
Thật vậy, cha tôi thường nói: “Hễ con gặp gió là bị bệnh”.
“क्या तुम्हारे बीच कोई बीमार है?
“Có ai trong anh em đang đau bệnh không?
अगर एक व्यक्ति को ऐसी छूत की बीमारी है जो जानलेवा साबित हो सकती है, तो उसकी क्या ज़िम्मेदारी बनती है?
Người bị bệnh truyền nhiễm có trách nhiệm nào nếu có nguy cơ gây hại cho người khác?

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ बीमारी trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.