biographer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ biographer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ biographer trong Tiếng Anh.
Từ biographer trong Tiếng Anh có các nghĩa là người viết tiểu sử, người chép tiểu sử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ biographer
người viết tiểu sửnoun Sounds like you're in the market for a biographer. Có vẻ như anh đang tìm một người viết tiểu sử. |
người chép tiểu sửnoun |
Xem thêm ví dụ
Gia, a biographical television film starring Angelina Jolie, debuted on HBO in 1998. Gia, một phim tiểu sử của Carangi do Angelina Jolie đóng vai chính, được bắt đầu chiếu trên kênh HBO năm 1998. |
Lars Bo Jensen has criticized the Hans Christian Andersen/Jenny Lind theory: "...to judge Andersen from a biographical point of view only is to reduce great and challenging literature to casebook notes. Lars Bo Jensen đã chỉ trích thuyết cho rằng Hans Christian Andersen viết truyện này vì Jenny Lind: "... để đánh giá Andersen chỉ từ một quan điểm về tiểu sử là rút gọn nền văn học lớn và đầy thử thách thành những ghi chú trong sổ ghi chú. |
Biographer John Thomas tells us that Faraday “bequeathed to posterity a greater body of pure scientific achievement than any other physical scientist, and the practical consequences of his discoveries have profoundly influenced the nature of civilised life.” Người viết tiểu sử là John Thomas nói với chúng ta rằng ông Faraday “đã để lại cho hậu thế một số thành quả của khoa học thuần túy nhiều hơn bất cứ một nhà khoa học vật lý nào và kết quả thực tiễn của những điều mà ông phát minh đã ảnh hưởng sâu rộng đến bản chất của đời sống văn minh”. |
Several authors, like Marcus Aurelius' biographer Frank McLynn, accepting the date of defeat near Carnuntum as 170, place the great Germanic invasion itself three years earlier. Một số tác giả, như nhà viết tiểu sử của Marcus Aurelius, Frank McLynn, đã chấp nhận thời điểm diễn ra thất bại gần Carnuntum là năm 170, và đặt thời điểm của cuộc Đại xâm lược của người Đức là vào ba năm trước đó. |
Lee, Lily & al. Biographical Dictionary of Chinese Women: Antiquity Through Sui, 1600 B.C.E.-618 C.E., pp. 251. Tần Thủy Hoàng Lã Bất Vi Tần Trang Tương Vương Lao Ái ^ Lee, Lily & al. Biographical Dictionary of Chinese Women: Antiquity Through Sui, 1600 B.C.E.-618 C.E., pp. 251. |
War Dogs is a 2016 American biographical dark comedy-crime film directed by Todd Phillips and written by Phillips, Jason Smilovic and Stephen Chin, based on a Rolling Stone article by Guy Lawson. Cộng sự hổ báo (tiếng Anh: War Dogs) là một bộ phim điện ảnh 2016 của Mỹ thuộc thể loại chính kịch, hài kịch đen và tiểu sử do Todd Phillips đạo diễn kiêm viết kịch bản cùng Jason Smilovic và Stephen Chin, dựa trên một bài viết trên Rolling Stone của Guy Lawson. |
Which none of the others could do", wrote biographer Nicholas Schaffner. Không ai có thể làm như thế", nhà viết tiểu sử Nicholas Schaffner nói. |
A biographical article on French Wikipedia portrayed a "Léon-Robert de L'Astran" as an 18th-century anti-slavery ship owner, which led Ségolène Royal, a presidential candidate, to praise him. Một bài viết tiểu sử trên Wikipedia tiếng Pháp mô tả một "Léon-Robert de L'Astran" như một chủ tàu chống nô lệ thế kỷ 18 và Ségolène Royal - một ứng cử viên tổng thống Pháp - ca ngợi ông. |
A high-school-administered IQ test estimated his IQ at 125—high, but "merely respectable" according to biographer James Gleick. Ở bài kiểm tra IQ của ông do trường tổ chức cho kết quả IQ đạt 125—là một giá trị cao, nhưng "chỉ kha khá" theo như nhà viết tiểu sử James Gleick. |
Biographers of the writer Yukio Mishima including Henry Scott Stokes report that Mishima had considered marrying Michiko Shōda, and that he was introduced to her for that purpose some time in the 1950s. Những người viết tiểu sử về nhà văn Mishima Yukio trong đó có Henry Scott Stokes (tác giả cuốn Cuộc đời và cái chết của Yukio Mishima xuất bản bởi Cooper Square Press năm 2000) cho rằng nhà văn đã từng tính đến việc kết hôn với Shoda Michiko, và ông đã được giới thiệu đi xem mặt với bà trong thập niên 1950. |
Several scholars, among them Stalin biographer Simon Sebag Montefiore, former Politburo member Alexander Nikolaevich Yakovlev and the director of Yale's "Annals of Communism" series Jonathan Brent, put the death toll at about 20 million. Một số học giả, bao gồm chuyên gia viết tiểu sử Stalin Simon Sebag Montefiore, cựu thành viên Bộ Chính trị Alexander Nikolaevich Yakovlev và Jonathan Brent của Đại học Yale, công bố số người chết vào khoảng 20 triệu người. |
DiCaprio's subsequent films include The Man in the Iron Mask (1998), the biographical crime drama Catch Me If You Can (2002), and the epic historical drama Gangs of New York (2002), which marked his first of many collaborations with director Martin Scorsese. Những bộ phim sau này của anh bao gồm The Man in the Iron Mask (1998), phim chính kịch tiểu sử Catch Me If You Can (2002) và phim chính kịch sử thi Gangs of New York (2002), đánh dấu sự hợp tác đầu tiên của anh cùng đạo diễn Martin Scorsese. |
According to his biographer Émile Faguet, his affair with Louise Colet was his only serious romantic relationship. Theo Émile Faguet, người viết sử về ông, thì chuyện tình của ông với Louise Colet là tình cảm chân thật. |
Biographer Clarice Stasz and others believe London's father was astrologer William Chaney. Clarice Stasz và các nhà tiểu sử khác tin rằng dường như cha đẻ của Jack London là nhà chiêm tinh William Chaney. |
"Biographical note - New Permanent Representative of South Africa presents credentials". Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2013. ^ “Biographical note - New Permanent Representative of South Africa presents credentials”. |
Lytton Strachey's Queen Victoria (1921) was more critical, but it was discredited in part by mid-twentieth-century biographers such as Hector Bolitho and Roger Fulford, who (unlike Strachey) had access to Victoria's journal and letters. Queen Victoria của Lytton Strachey (1921) thể hiện quan điểm chỉ trích ông, nhưng một phần là do các nhà viết tiểu sử giữa thế kỷ XX viết ra chẳng hạn như Hector Bolitho và Roger Fulford, và họ chưa từng xem quan nhật kí và thư từ của Victoria như Strachey. |
Concussion is a 2015 American biographical sports drama film directed and written by Peter Landesman, based on the exposé "Game Brain" by Jeanne Marie Laskas, published in 2009 by GQ magazine. Concussion là một bộ phim tiểu sử chính kịch về đề tài thể thao năm 2015 của Mỹ do Peter Landesman đạo diễn và viết kịch bản, dựa trên vụ phơi bày "Game Brain" của Jeanne Marie Laskas, xuất bản năm 2009 bởi tạp chí GQ. |
Play media A time and motion study (or time-motion study) is a business efficiency technique combining the Time Study work of Frederick Winslow Taylor with the Motion Study work of Frank and Lillian Gilbreth (the same couple as is best known through the biographical 1950 film and book Cheaper by the Dozen). Phát phương tiện Nghiên cứu thời gian và chuyển động (hay nghiên cứu chuyển động thời gian) là một kỹ thuật hiệu quả kinh doanh kết hợp công việc Nghiên cứu thời gian của Frederick Winslow Taylor với công trình Nghiên cứu chuyển động của Frank và Lillian Gilbreth (cặp đôi được biết đến nhiều nhất qua bộ phim tiểu sử năm 1950 và cuốn sách rẻ hơn bởi Dozen). |
He made his directorial debut a year later with the biographical spy comedy Confessions of a Dangerous Mind, and has since directed the historical drama Good Night, and Good Luck (2005), the sports comedy Leatherheads (2008), the political drama The Ides of March (2011), and the war film The Monuments Men (2014). Ông bắt đầu sự nghiệp đạo diễn 1 năm sau với phim hài về điệp viên Confessions of a Dangerous Mind, sau đó ông tiếp tục đạo diễn các phim như Good Night, and Good Luck (2005), phim hài về thể thao Leatherheads (2008), phim chính trị The Ides of March (2011) và phim về đề tài chiến tranh The Monuments Men (2014). |
Biographer Nicholas Petsalis-Diomidis asserts that Litsa's hateful treatment of George in front of their young children led to resentment and dislike on Callas's part. Mặt khác, người viết tiểu sử Pestalis-Diomidis quả quyết rằng sự đối xử đầy căm ghét của Evangelia với George trước mặt lũ trẻ đã gây nên sự oán hận và ghét bỏ về phía Callas . |
Himmler biographer Peter Longerich wrote that, while the Nazi movement as a whole launched itself against Jews and Communists, "by linking de-Christianisation with re-Germanization, Himmler had provided the SS with a goal and purpose all of its own". Giáo sư sử học Peter Longerich viết, trong khi phong trào Quốc xã như một tổng thể tự bản thân nó lao vào chống lại người Do Thái và Cộng sản, "bằng cách liên kết khử Công giáo với tái Đức hóa, Himmler đã cung cấp cho SS một mục tiêu và mục đích của riêng họ". |
The two earliest biographers of Alexander the Great, for example, Arrian and Plutarch, wrote more than four hundred years after Alexander’s death in 323 B.C., yet historians generally consider them to be trustworthy. Thí dụ, hai người viết tiểu sử xưa nhất về A Lịch Sơn Đại đế, là Arrian và Plutarch, viết hơn bốn trăm năm sau khi A Lịch Sơn qua đời vào năm 323 trước công nguyên, nhưng các sử gia nói chung xem họ là đáng tin cậy. |
A general format for proposals includes the title page, abstract, scholarly statement of the problem and the method to solve it, the budget, and biographical information. Một định dạng chung cho các đề xuất bao gồm trang tiêu đề, tóm tắt, tuyên bố học thuật về vấn đề và phương pháp giải quyết nó, ngân sách và thông tin tiểu sử. |
Hodge was remembered in various forms, from biographical mentions during Johnson's life to poems written about the cat. Hodge đã được nhớ đến dưới nhiều hình thức khác nhau, từ đề cập tiểu sử trong cuộc đời của Johnson đến những bài thơ viết về con mèo. |
Eric Delieb, who wrote a book on Boulton's silver, with a biographical sketch, suggests that the marriage celebrant, Rev. James Penfold, an impoverished curate, was probably bribed. Eric Delieb, người đã viết một cuốn sách về bạc của Boulton, với một bản phác thảo tiểu sử, cho rằng linh mục chủ trì lễ ban thánh thể của đám cưới, Rev. James Penprint, một cha phó nghèo khó, có thể đã bị mua chuộc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ biographer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới biographer
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.