blackberry trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ blackberry trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blackberry trong Tiếng Anh.
Từ blackberry trong Tiếng Anh có các nghĩa là quả mâm xôi, trái ngấy, Chi Mâm xôi, cây mâm xôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ blackberry
quả mâm xôiverb Listen, we're not stopping to pick blackberries and hunt pheasant. Nghe đây, chúng ta ko thể dừng lại để nhặt quả mâm xôi và săn gà lôi. |
trái ngấyverb (fruit) |
Chi Mâm xôiverb |
cây mâm xôinoun I, um, I saw a blackberry. Tôi thấy 1 cây mâm xôi. |
Xem thêm ví dụ
"BlackBerry will bring thousands of apps from Amazon's store to its phones". Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2013. ^ “BlackBerry will bring thousands of apps from Amazon's store to its phones”. |
A linguist who loved the language of the heart and Spirit, Grandpa de Jong tickled my little boy imagination by sayings like “Blackberries when red are green.” Là một người biết nhiều thứ tiếng cũng như ưa thích ngôn ngữ của tâm hồn và Thánh Linh, Ông de Jong khơi động trí tưởng tượng của đứa con trai nhỏ của tôi bằng cách nói như sau: “Các quả dâu đen mà màu đỏ là còn xanh.” |
Later, a BlackBerry smartphone version of the game was released on January 2013 following the launch of BlackBerry 10. Tiếp đó là một phiên bản cho điện thoại thông minh (smartphone) BlackBerry ra mắt trong tháng 1 năm 2013 theo sau sự xuất hiện của BlackBerry 10. |
In January 2013, the BlackBerry version of Cut the Rope was released to BlackBerry World following the announcement of BlackBerry 10. Tháng 1 năm 2013, phiên bản cho BlackBerry của Cut the Rope phát hành trên BlackBerry World sau việc công bố của BlackBerry 10. |
Adopting a similar appearance and dimensions as BlackBerry Z30, Z3 is designed to be an entry-level version of Z30. Áp dụng cách xuất hiện tương tự và kích thước như BlackBerry Z30, Z3 được thiết kết như một phiên bản thứ cấp của Z30. |
When you're typing on your Blackberry, Android, iPhone, don't bother switching layouts to the punctuation layout to hit the period and then a space, then try to capitalize the next letter. Khi bạn đang đánh chữ trên điện thoại Blackberry, Android, iPhone, đừng bận tâm về dấu chấm câu và viết hoa đầu dòng, đừng đánh dấu chấm và rồi dấu cách và rồi cố viết hoa chữ cái tiếp theo. |
The BlackBerry PlayBook will also continue supporting Flash . BlackBerry PlayBook cũng sẽ tiếp tục hỗ trợ Flash . |
You do it every time you take out your iPhone or your Blackberry and connect to something like TEDAttendees. Các bạn làm điều đó mỗi khi lấy iPhone hay Blackberry ra và kết nối vào thứ gì đại loại như TEDAttendees. |
To celebrate the first BlackBerry phone designed for Indonesian market, there is a limited edition called "Jakarta Edition" available. Để ăn mừng chiếc điện thoại BlackBerry đầu tiên được thiết kế cho thị trường Indonesian, đây là phiên bản giới hẹn gọi là "Jakarta Edition". |
And they said, well, the fundamental thing you have to do is turn off your BlackBerry, close your laptop, end your daydream and pay full attention to the person. Và nó nói rằng, uhm, điều cơ bản bạn cần làm là tắt ngay chiếc BlackBerry, gập máy tính lại, ngừng mơ mộng và dành toàn bộ sự chú ý cho người ấy. |
Listen, we' re not stopping to pick blackberries and hunt pheasant Nghe đây, chúng ta ko thể dừng lại để nhặt quả mâm xôi và săn gà lôi |
There is a newly coined word in the English language for the moment when the person we're with whips out their BlackBerry or answers that cell phone, and all of a sudden we don't exist. Có một từ mới được đặt ra trong tiếng Anh cho những lúc 1 người bên cạnh bạn cắm mặt vào chiếc BlackBerry hay trả lời điện thoại, và ngay lập tức bạn như không tồn tại. |
An Android, a Blackberry, wow. Một chiếc điện thoại Android, Blackberry, wow. |
The BlackBerry 9720 runs a version of BlackBerry OS 7.1 with updates to the user interface, such as a new lock screen that lets you swipe to unlock the phone or access the camera, and redesigned Application Switcher, Music, Pictures, Videos, and Phone apps. BlackBerry 9720 chạy phiên bản BlackBerry OS 7.1 với các cập nhật về giao diện người dùng, như màn hình khóa mới cho phép trượt để mở khóa hoặc truy cập vào máy ảnh và các ứng dụng Bộ chuyển đổi Ứng dụng, Nhạc, Ảnh, Video và Điện thoại được làm mới. |
And if you go beyond sort of the country level, down at the micro-company level, more and more companies now are realizing that they need to allow their staff either to work fewer hours or just to unplug -- to take a lunch break, or to go sit in a quiet room, to switch off their Blackberrys and laptops -- you at the back -- mobile phones, during the work day or on the weekend, so that they have time to recharge and for the brain to slide into that kind of creative mode of thought. Và nếu bạn không xét tới tầm quốc gia nữa, mà chú ý tới các công ty nhỏ, nhiều công ty nhận ra họ cần để cho nhân viên hoặc làm việc ít giờ hơn hoặc nghỉ ngơi để ăn trưa, hoặc ngồi trong một căn phòng yên tĩnh tắt điện thoại và máy tính đi - bạn ở phía sau kia điện thoại, trong ngày làm việc hoặc cuối tuần, để họ có thời gian nghỉ ngơi và để cho não chuyển sang suy nghĩ sáng tạo. |
Flash Lite should not be considered a mobile operating system like Symbian OS, Windows Mobile, BlackBerry OS, iOS (iPhone OS), Bada (Samsung) or Android: it is a technology for developing applications that run on a mobile operating system. Flash Lite không được coi là Hệ diều hành điện thoại như Symbian OS, Windows Mobile, BlackBerry OS, iOS (iPhone OS), Bada (Samsung) hay Android: đó là một công nghệ để phát triển các ứng dụng chạy trên một hệ điều hành di động. |
The ChatON mobile application could be downloaded from Samsung Apps & Google Play for Android, Apple AppStore for iOS, App World for Blackberry, and Microsoft Market for Windows Mobile. Ứng dụng điện thoại ChatON có thể tài xuống từ Samsung Apps & Google Play cho Android, Apple AppStore cho iOS, App World cho Blackberry, và Microsoft Market cho Windows Mobile. |
Despite app support in its infancy, a considerable number of Android tablets, like the Barnes & Noble Nook (alongside those using other operating systems, such as the HP TouchPad and BlackBerry PlayBook) were rushed out to market in an attempt to capitalize on the success of the iPad. Mặc dù sự hỗ trợ từ ứng dụng chỉ mới ở mức sơ khai, một lượng đáng kể máy tính bảng Android (cùng với các loại máy tính bảng sử dụng các hệ điều hành khác, như HP TouchPad và BlackBerry Playbook) vẫn được tung ra thị trường trong nỗ lực cạnh tranh với sự thành công của iPad. |
However, Grooveshark was available in alternative app stores, such as Cydia, Google Play and BlackBerry World. Tuy nhiên, Grooveshark vẫn khả dụng trong các cửa hàng ứng dụng thay thế, chẳng hạn như Cydia, Google Play và BlackBerry World. |
The site became available to BlackBerry smartphones on April 17, 2010, via a Mobelux application in BlackBerry World. Trang web có mặt trên BlackBerry vào ngày 17 tháng 4 năm 2010 thông qua một ứng dụng Mobelux trên BlackBerry App World. |
The OHA was established on 5 November 2007, led by Google with 34 members, including mobile handset makers, application developers, some mobile carriers and chip makers.Android, the flagship software of the alliance (first developed by Google in 2007), is based on an open-source license and has competed against mobile platforms from Apple, Microsoft, Nokia (Symbian), HP (formerly Palm), Samsung Electronics / Intel (Tizen, bada), and BlackBerry. OHA được thành lập vào ngày 5 tháng 11 năm 2007, dẫn đầu bởi Google và 34 thành viên, bao gồm các nhà sản xuất thiết bị cầm tay di động, các nhà phát triển ứng dụng, vài nhà mạng di động và các nhà sản xuất chip.Android, phần mềm đầu tàu của liên minh, được phát triển dựa trên giấy phép mã nguồn mở, sẽ đối đầu với các nền tảng di động khác từ Apple, Microsoft, Nokia (Symbian), HP (trước kia là Palm), Samsung Electronics / Intel (Tizen, bada), và BlackBerry. |
"Harvest Moon: Frantic Farming for BlackBerry". Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2009. ^ “Harvest Moon: Frantic Farming for BlackBerry”. |
While I was breaking the record underwater for the first time, she was sifting through my Blackberry, checking all my messages. Trong khi tôi đang phá kỷ lục dưới nước lần đầu, cô ấy thì đang lục lọi cái Blackberry của tôi, kiểm tra toàn bộ tin nhắn của tôi. |
What has happened to the BlackBerry, the smartphone of choice for the corporate road warrior? Ðiều gì xảy ra với BlackBerry, một loại điện thoại thông minh vốn là lựa chọn của các chiến binh trong tổ chức? |
Blackberries were fewer now and smaller. Lúc này trái mâm xôi chỉ còn rất ít và nhỏ hơn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blackberry trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới blackberry
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.