block out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ block out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ block out trong Tiếng Anh.

Từ block out trong Tiếng Anh có các nghĩa là đóng, bảo vệ, che, chặn, che giấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ block out

đóng

bảo vệ

che

chặn

che giấu

Xem thêm ví dụ

Registers the most severe injury and blocks out the others.
Ghi nhận cơn đau dữ dội nhất và bỏ qua những cơn đau khác.
Sure enough, you’ve blocked out time between 9 and 11 AM to work on the report.
Chắc chắn, bạn đã đánh dấu là dành ra hai tiếng từ 9 giờ đến 11 giờ để hoàn thành bản báo cáo đó.
Not much, most is classified or blocked out.
Không gì nhiều, chủ yếu là phân loại thôi.
So when the eclipse blocks out the sun, the stars close to the sun can now be seen.
Vậy khi mặt trời bị che khuất, các ngôi sao gần mặt trời giờ có thể thấy dó.
Anything gets more than three blocks out, you turn it back or you turn it to ash.
Bất cứ thứ gì ra quá 3 toà nhà, anh sẽ đẩy chúng lại, hoặc biến chúng thành tro.
Blocking out undisturbed time will greatly increase your productivity.
Việc dành ra một khoảng thời gian không bị làm phiền sẽ gia tăng đáng kể năng suất của bạn.
Control, I want a perimeter set a half block out.
Trung tâm, tôi muốn chặn tất cả các lối ra vào.
What obstacles can “block out the magnitude, brightness, and warmth of the light of Jesus Christ and His gospel”?
Những chướng ngại vật nào có thể “ngăn chặn tầm quan trọng, vẻ sáng chói, và hơi ấm của ánh sáng của Chúa Giê Su Ky Tô và phúc âm của Ngài”?
I can still see Mother wrapping her ears with cloth, trying to block out the sound of the shots.
Tôi nhớ như in hình ảnh mẹ tôi cố dùng khăn bịt tai lại để không nghe tiếng súng.
You know, you might wanna be takin'it six or so blocks out to here, where all the weirdos hang out?
Cô biết đó, cô có thể muốn chạy khỏi đây khoảng 6 khu nhà rời khỏi đây đó, mấy tên kia đâu hết rồi?
Hala would frantically grab pillows and cover her children's ears to block out the noise, all the while screaming herself.
Hala liền lấy chiếc gối bịt tai các em lại để ngăn những tiếng nổ lớn, trong khi lòng cô lại gào thét.
To witness the wonders of the night sky, we must somehow block out or avoid the interference from artificial light.
Để ngắm nhìn vẻ đẹp của những ánh sao đêm, chúng ta phải đi một nơi xa khỏi những ánh đèn của thành phố.
They were better able to tune in to important information - speaker 's voice - and block out other distracting noises background chatter .
Họ có thể nắm bắt được những thông tin quan trọng - giọng người nói và bỏ qua tiếng ồn gây mất tập trung tạp âm nền .
We blocked out those days on our calendar, and each of us committed not to schedule extra activities on those days.
Chúng tôi tô đậm những ngày đó trên tờ lịch của mình, và mỗi người chúng tôi cam kết không hoạch định thêm những sinh hoạt nào vào những ngày đó.
Many service providers will help you block out or screen inappropriate emails if your parents agree to set up age-appropriate parental controls .
Nhiều nhà cung cấp dịch vụ sẽ giúp bạn ngăn chặn hoặc lọc các email không phù hợp nếu cha mẹ của bạn đồng ý thiết lập kiểm soát của cha mẹ tùy theo tuổi .
However, it is possible to do so during an eclipse of the sun, when the sun’s light is blocked out by the moon.
Tuy nhiên, điều này có thể làm được trong thời gian có nhật thực, khi mà ánh sáng mặt trời bị mặt trăng chắn mất.
20 Many persons try to block out loneliness with illicit sex, or to drown it with alcohol or to deaden it by compulsive eating.
20 Nhiều người cố tránh sự cô đơn bằng cách sống một cuộc đời phóng đãng về tình dục, hay đắm chìm trong men rượu hoặc quên lãng trong những cuộc ăn uống quá độ.
If we ignore or block out the promptings of the Spirit for whatever reason, they become less noticeable until we cannot hear them at all.
Nếu chúng ta làm ngơ hoặc ngăn chặn những thúc giục của Thánh Linh, vì bất cứ lý do gì, thì những thúc giục này sẽ trở nên khó thấy hơn đến mức chúng ta không thể nghe được gì cả.
Mountain: This division focuses on long range combat, making sniper rifles more precise with aim assist and improving the aim through scope by blocking out surroundings from player's view.
Địa hình: Bộ phận này tập trung vào các cuộc chiến tầm xa, làm cho khẩu súng trường bắn tỉa chính xác hơn với mục đích hỗ trợ và cải thiện mục tiêu thông qua phạm vi bằng cách ngăn chặn địa hình môi trường xung quanh từ góc nhìn của người chơi.
In response, engineers have developed a building material for use in restaurants and theaters that can block out mobile-phone signals. —See the box “Suggestions for Mobile-Phone Use.”
Để giải tỏa điều này, nhiều kỹ sư đã phát minh một loại vật liệu xây cất dùng trong tiệm ăn và rạp hát để ngăn tín hiệu điện thoại di động.—Xem khung “Những đề nghị trong việc dùng điện thoại di động”.
Hannibal decided that it would be unwise to winter in the already devastated lowlands of Campania, but Fabius had ensured that all the passes were blocked out of Campania.
Hannibal đã quyết định rằng sẽ là không khôn ngoan khi trú đông ở vùng đất thấp đã bị tàn phá của Campania, nhưng Fabius đã đảm bảo rằng tất cả những con đường ra khỏi Campania đều đã bị chặn.
Low, thick clouds like these are really good at blocking out the sun and ruining your barbecue, and high, wispy clouds like these cirrus largely let that sunlight stream through.
Loại thấp và dày như thế này, vô cùng tốt để che phủ mặt trời và phá hỏng tiệc BBQ của bạn, và loại cao, mỏng như loại mây ti này sẽ làm cho tia nắng dễ dàng chiếu qua .
In 1978, BBC staff went on strike just before the Christmas of that year, thus blocking out the transmission of both channels and amalgamating all four radio stations into one.
Năm 1978, nhân viên BBC đã đình công ngay trước lễ Giáng sinh năm đó, do đó ngăn chặn sự truyền tải cả hai kênh và kết hợp cả bốn đài phát thanh thành một.
We gotta block him out, Toothless.
Không thể đểxâm nhập, Răng Sún.
You could just block everything out and write.
Anh bỏ hết mọi thứ ra ngoài và viết.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ block out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới block out

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.