bocchetta trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bocchetta trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bocchetta trong Tiếng Ý.

Từ bocchetta trong Tiếng Ý có các nghĩa là miệng, mỏ kèn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bocchetta

miệng

noun

mỏ kèn

noun

Xem thêm ví dụ

Abbiamo deciso che non si poteva mettere il cartello " vietato entrare " vicino alla bocchetta.
Dĩ nhiên không thể đặt tấm biến " Cấm vào " bên cạnh ống thông gió được
Bisogna saltargli addosso, cosi'uno puo'entrare nella bocchetta e calarsi giu'cinque minuti prima del versamento.
Việc quan trọng là phải gây được bất ngờ, nên sẽ có người chui vào đường ống và đột nhập từ trần nhà 5 phút trước khi ra đổ bộ.
Due giorni dopo, sono ancora cercando di tirar fuori il vomito dalle bocchette dell'auto e mi chiede perche'non accendo l'aria condizionata.
2 ngày sau đó, tôi vẫn đang cắm mặt moi cái bãi ớt cay ra khỏi máy thông khí xe và nó hỏi tôi sao không bật điều hòa.
Le bocchette sono dritte dall'altra parte.
Miệng phun ở ngay kia.
Nel settore aerospaziale, le bocchette del carburante sono tra le parti più difficili da produrre, per un motivo: sono fatte di 20 parti diverse che devono essere prodotte separatamente e poi accuratamente assemblate.
Trong công nghiệp hàng không vũ trụ, ống phun nhiên liệu là một trong những bộ phận phức tạp nhất, vì lý do sau: nó được lắp ráp bởi 20 chi tiết khác nhau, chúng đều phải được sản xuất riêng rẽ và sau đó mới được lắp ráp cẩn thận lại.
Qualsiasi autocarro ancora in corsa, si alza qui alle bocchette.
Hạ bất cứ xe nào đến miệng phun.
Ok, soffio il mio fumo nella bocchetta cosi'che Mark non lo scopra.
Thôi được, em đổ tàn thuốc xuống cống để giấu Mark.
Quelli che riuscivano ad arrivare sul posto spesso scoprivano che dalle bocchette non usciva una goccia d’acqua, perché le condutture erano saltate.
Những người mà đến được nơi lửa cháy thì thường thấy không có nước vì hệ thống nước của thành phố đã bị hỏng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bocchetta trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.