book trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ book trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ book trong Tiếng Anh.
Từ book trong Tiếng Anh có các nghĩa là sách, sổ, quyển, Sách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ book
sáchnoun (collection of sheets of paper bound together containing printed or written material) That book is thick, but it's not very expensive. Quyển sách đó dày, nhưng nó không đắt lắm. |
sổnoun (convenient collection of small paper items, such as stamps) It took me several days to balance the company books. Tôi đã phải mất nhiều ngày để quyết toán sổ sách của công ty. |
quyểnnoun (major division of a published work, larger than a chapter) One book is thin, and the other is thick. Một quyển thì mỏng, và quyển kia thì dày. |
Sáchnoun Books are the bees that carry pollen from one mind to another. Sách vở tựa như bầy ong, đem tinh hoa từ trí tuệ này sang trí tuệ khác. |
Xem thêm ví dụ
“They’re also at risk of attracting the attention of older boys who are more apt to be sexually experienced,” says the book A Parent’s Guide to the Teen Years. Một cuốn sách về nuôi dạy con (A Parent’s Guide to the Teen Years) cho biết: “Những cậu con trai lớn tuổi hơn, có thể từng làm ‘chuyện ấy’, cũng dễ chú ý đến các em gái này”. |
(1 Timothy 2:9, The New English Bible) Not surprisingly, in the book of Revelation, “bright, clean, fine linen” is said to represent the righteous acts of ones whom God considers holy. Điều đáng chú ý là trong sách Khải-huyền, “áo sáng-láng tinh-sạch bằng vải gai mịn” tượng trưng cho việc làm công bình của những người mà Đức Giê-hô-va xem là thánh (Khải-huyền 19:8). |
Comic book superheroine Wonder Woman's chief adversary is Dr. Barbara Ann Minerva, alias The Cheetah. Trong bộ truyện tranh nổi tiếng có tên Wonder Woman thì kẻ thù chính của các siêu anh hùng là tiến sĩ Barbara Ann Minerva, bí danh Con Báo săn. |
I bought this book yesterday. Tôi mua cuốn sách này ngày hôm qua. |
So he looked for the book, and upon finding it, he passed it on to his son. Cho nên ông đi tìm cuốn sách, và khi tìm được, ông đưa cho cậu con trai. |
He returned his attention to the little red book. Anh lại chú ý vào quyển sách nhỏ màu đỏ. |
Note how those questions are answered in the book of Revelation. Hãy xem lời giải đáp cho các câu hỏi này trong sách Khải huyền. |
In the late 1970s, Warner Brothers acquired the option to make a film based on the book, but no screenplay was ever accepted. Vào cuối thập niên 1970, Warner Brothers giành được quyền làm phim dựa trên quyển sách, nhưng không có kịch bản nào được chấp thuận. |
5 If you are assigned by a member of the Congregation Service Committee to conduct a Bible study with someone who has become inactive in the preaching work, you may be asked to consider specific chapters in the “God’s Love” book. 5 Ngoài ra, các anh trong Ủy ban công tác của hội thánh có thể giao cho anh chị việc dạy Kinh Thánh cho một người đã ngưng rao giảng, và cùng người ấy xem vài chương chọn lọc trong sách Hãy giữ mình. |
It identifies a witness to the transaction as a servant of “Tattannu, governor of Across-the-River” —the same Tattenai who appears in the Bible book of Ezra. Bảng này cho thấy nhân chứng của giao dịch ấy là một tôi tớ của “Tattannu, quan tổng trấn của Bên Kia Sông”. Tattannu ấy chính là Tát-tê-nai xuất hiện trong sách E-xơ-ra của Kinh Thánh. |
Oh, I booked you in for scuba diving tomorrow. Anh đã sắp xếp cho em đi lặn biển. |
From table “Significant Earthquakes of the World” in the book Terra Non Firma, by James M. Trích bản thống kê “Những trận động đất quan trọng trên thế giới” (“Significant Earthquakes of the World”) trong cuốn Terra Non Firma, của James M. |
You open that safe you got hidden behind the console there, show me the real books, then we figure out my cut. Anh hãy mở cái tủ sắt mà anh giấu sau bàn điều khiến kia chỉ cho tôi xem sổ sách rồi chúng tôi sẽ tính đến việc chia phần |
He also designed a book bag for women. Ông nội cũng đã thiết kế một cặp đựng sách cho phụ nữ. |
Frank Wilson had written a book called " The Hand. " Frank Wilson đã viết một quyển sách với tựa đề " Bàn Tay. " |
Verses 1 to 11 of Proverbs chapter 14 in the Bible book of Proverbs show that by letting wisdom guide our speech and actions, we can enjoy a measure of prosperity and stability even now. Câu 1 đến 11 của sách Châm ngôn chương 14 trong Kinh Thánh cho thấy là nếu chúng ta để sự khôn ngoan hướng dẫn lời nói và hành động, thì ngay trong hiện tại chúng ta có thể đươc hưng thạnh và yên ổn trong một mức độ nào đó. |
Charles Mungoshi is renowned in Zimbabwe for writing traditional stories in English and in Shona and his poems and books have sold well with both the black and white communities. Charles Mungoshi nổi tiếng tại Zimbabwe vì đã viết những câu chuyện truyền thống bằng tiếng Anh và cả tiếng Shona và những bài thơ và sách của ông được bán chạy trong cả những cộng đồng người da trắng và da đen. |
I usually tend to think that the book is usually better, but, having said that, the fact is that Bollywood is now taking a certain aspect of Indian- ness and Indian culture around the globe, not just in the Indian diaspora in the U. S. and the U. K., but to the screens of Arabs and Africans, of Senegalese and Syrians. Tôi thường nghĩ rằng quyển sách thì lúc nào cũng hay hơn, nhưng, mặc dù nói vậy, sự thật là hiện nay Bollywood đang mang diện mạo Ấn Độ và văn hóa Ấn đến khắp nơi trên thế giới, không chỉ trong cộng đồng người Ấn tại Mỹ và Anh, mà còn trên màn ảnh ở Ả Rập, châu Phi, ở Senegal và Syria. |
By June 14, 1828, Joseph Smith’s work on the translation of the Book of Mormon plates had resulted in 116 pages of manuscript. Đến ngày 14 tháng Sáu năm 1828, công việc phiên dịch cùa Joseph Smith về các bảng khắc cùa Sách Mặc Môn đã có kết quả là 116 trang bán thảo. |
Holden in his book Death Shall Have No Dominion: Holden viết trong sách Death Shall Have No Dominion: |
Aldous Snow's father and former manager, Jonathan Snow, has written a tell-all book. Bố của Aldous Snow và cũng là người quản lí, Jonathan Snow đã viết một quyển sách nói ra tất cả, |
The book is 1994, I think. Tôi nghĩ cuốn sách ra đời vào năm 1994. |
Show older books published before 1985 that are available for the January literature offer. Cho biết những cuốn sách nào mà hội thánh hiện đang có để dùng trong tháng 1. |
It's for The Book Show... Tôi tới vì buổi giới thiệu sách... |
This explanation updates the information discussed on page 57, paragraph 24, of the Daniel’s Prophecy book and depicted in the charts on pages 56 and 139. Lời giải thích này cập nhật cho thông tin trong sách Lời tiên tri của Đa-ni-ên, trang 57, đoạn 24, và biểu đồ nơi trang 56 và 139. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ book trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới book
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.