borracha trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ borracha trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ borracha trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ borracha trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là say rượu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ borracha
say rượuadjective Estando borracho, oriné en la puerta del Director. Tôi say rượu và đi tiểu vào cửa nhà thầy hiệu trưởng. |
Xem thêm ví dụ
Prefiero escuchar a un borracho. Tôi thà nghe một anh bợm còn hơn nghe ổng. |
Estás borracha. Cô say rồi. |
Yo soy un borracho. Tôi là bợm rồi. |
Pasaré un mes borracho. Không chừng tôi sẽ say sỉn hàng tháng trời. |
Su madre estaba borracha. Mẹ nó thì đi ra ngoài uống rượu. |
En EE.UU., un país muy indulgente para los conductores borrachos uno va ala cárcel por manejar con más de 0,08. Bây giờ... trong nước Mỹ tốt đẹp xa xưa, một trong những nước chấp nhận có rượu trong máu trong lúc đang lái dễ dãi nhất trên thế giới, ông có thể bị vào tù vì đang lái với bất kỳ thứ gì trên mức.08. |
b) ¿Quiénes eran los borrachos de Efraín? b) Ai là những bợm rượu Ép-ra-im? |
Usted está borracho. Anh say rồi. |
Está borracha. Nó ngấm thuốc rồi. |
No estoy borracho. Không, tôi không say rượu. |
Tenía diez hijos y un esposo borracho, Rafael. Chị có mười con và một người chồng nghiện rượu, Rafael. |
Estaba borracho. Bố đã say. |
Eres muy borracho Uống say vậy sao? |
Con los pies serán holladas las coronas eminentes de los borrachos de Efraín” (Isaías 28:1-3). Mão triều-thiên kiêu-ngạo của những bợm rượu Ép-ra-im sẽ bị giày-đạp dưới chân”.—Ê-sai 28:1-3. |
Desde entonces siempre ha estado más o menos borracho. Từ đó trở đi ông ta cứ say xỉn. |
Estoy borracha y contra la pared. Tôi say và tôi đang dựa lên tường. |
Estoy evitando al Tariq borracho. Tôi đang tránh Tariq say xỉn. |
¿Condujiste borracho? Con có uống rượu và lái xe không? |
Ni siquiera pareces borracha. Trông cô còn không có vẻ say. |
Quién incluiría un borracho en la muestra? " Có ai mà lại cho một lão già say xỉn vào một thí nghiệm? " |
Estás borracho. Anh say rồi. |
Estás muy borracha. Cậu thật sự say rồi. |
Dios, aún sigues borracha. Trời, em vẫn còn xỉn. |
El maestro borracho acaba de llegar. Chỗ sư phụ túy quyền vừa xuất hiện. |
En vez de eso, está borracha con el vino de su relación con este mundo. Trái lại, các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ lại cuồng say trong sự liên hệ với thế gian này. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ borracha trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới borracha
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.