boutique trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ boutique trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ boutique trong Tiếng Anh.
Từ boutique trong Tiếng Anh có các nghĩa là cửa hàng thời trang, boutique, cửa hàng, cửa hàng nhỏ bán quần áo và các mặt hàng mới ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ boutique
cửa hàng thời trangadjective (a small shop, especially one that sells fashionable clothes, jewelry and the like) |
boutiqueadjective (small, upscale shop) and the Beastie Boys' "Paul's Boutique" và "Paul's Boutique" của Beastie Boys |
cửa hàngnoun (An establishment, either physical or virtual, that sells goods or services to the public.) Because this Mayflower has to convey the message that it's a boutique. Bởi vì Mayflower đã đưa ra thông báo rằng đó là một cửa hàng. |
cửa hàng nhỏ bán quần áo và các mặt hàng mới raadjective |
Xem thêm ví dụ
Some multi-outlet businesses (chains) can be referred to as boutiques if they target small, upscale market niches. Một số doanh nghiệp đa cửa hàng (chuỗi) có thể được gọi là cửa hàng thời trang nếu họ nhắm mục tiêu các thị trường ngách, cao cấp. |
They can be chain stores, like the Buffalo Exchange or individual boutique stores. Chúng có thể là chuỗi cửa hàng, như Buffalo Exchange hoặc các cửa hàng cá nhân. |
The high end boutique in the deartment store have a blacklist. Cửa hàng cao cấp trong các cửa hàng deartment có một danh sách đen. |
Because of the lack of department stores and multi-brand boutiques, shopping malls as well as the Jardins district, which is more or less the Brazilian's Rodeo Drive version, attract most of the world's luxurious brands. Do thiếu các cửa hàng bách hóa và các cửa hiệu đa thương hiệu, các trung tâm mua sắm cũng như quận Jardins, ít hơn phiên bản Rodeo Drive của Brazil, thu hút hầu hết các thương hiệu sang trọng trên thế giới. |
Itaewon is another notable shopping area in the city lined with boutiques and stores especially targeted at the large foreign population in Seoul. Itaewon là một khu vực mua sắm khác đáng chú ý trong thành phố với những cửa hàng đặc biệt nhắm đến phần lớn người định cư nước ngoài ở Seoul. |
In 1990, Busquets opened a high fashion boutique in Caracas, Venezuela called Cabus. Năm 1990, Busquets mở một cửa hàng thời trang cao cấp ở Caracas, Venezuela gọi là Cabus. |
A store named "Bibbidi Bobbidi Boutique" opened April 5, 2006, at the World of Disney store in Downtown Disney (now Disney Springs) at Walt Disney World; this shop allows children to receive princess makeovers. Một cửa hàng với tên gọi "Bibbidi Bobbidi Boutique" mở cửa vào ngày 5 tháng 4 năm 2006 ở World of Disney store in Downtown Disney tại Walt Disney World. |
It is also one of Budapest's main shopping streets, with fine cafes, restaurants, theatres, Embassies and luxury boutiques. Đây cũng là một trong số những con phố mua sắm chính của Budapest, với các quán cà phê, nhà hàng, nhà hát, đại sứ quán và cửa hàng sang trọng. |
I talk about theme restaurants, and experiential retail, and boutique hotels, and Las Vegas -- the experience capital of the world. Tôi nói về các nhà hàng theo chủ đề và bán lẻ dựa trên trải nghiệm, các khách sạn kèm nhà hàng, và Las Vegas -- kinh đô về trải nghiệm của thế giới. |
Shisha and qahwa boutiques are also popular in Abu Dhabi. Các cửa hiệu Shisha và qahwa cũng phổ biến ở Abu Dhabi. |
And while Daisy was showering, the taxi was waiting outside a boutique for the woman to pick up a package which hadn't been wrapped yet, because the girl who was supposed to wrap it had broken up with her boyfriend the night before and forgot. trong khi Daisy đang tắm, người tài xế đang đợi người phụ nữ lấy một cái túi xách chưa được đóng gói trên đường Bontique vì cô gái lẽ ra phải đóng gói cái túi ấy vừa chia tay với bạn trai đêm hôm trước, nên quên mất. |
As a model, Askia-Williams appeared in several Nigerian print and television commercials including Kessingsheen Hair Care, boutique chain Collectibles, and most famously, Visine. Là một người mẫu, Askia-Williams xuất hiện trong một số quảng cáo truyền hình và ấn phẩm của Nigeria bao gồm Kessingsheen Hair Care, chuỗi cửa hàng sưu tầm và nổi tiếng nhất là Visine. ^ “African Health Dialogues”. |
The term "boutique" entered common English parlance in the late 1960s. Thuật ngữ "cửa hàng thời trang" đã đi vào cách nói tiếng Anh phổ biến vào cuối những năm 1960. |
And boutique implies skin and bones.Yeah. Ok Và cửa hàng nghĩa là da và xương |
Think about all the fast food chains, clothing boutiques, or mobile phone kiosks at the mall. Giờ về những chuỗi cửa hàng thức ăn nhanh thời trang, điện thoại di động ở trung tâm mua sắm |
Direct selling was outlawed in China in 1998, which forced Avon to sell only through physical stores called Beauty Boutiques. Bán hàng trực tiếp đã bị cấm ở Trung Quốc năm 1998, buộc Avon phải bán chỉ thông qua các cửa hàng thực tế gọi là Beauty Boutiques. |
Wouldn't a small boutique be better? Bắt đầu với một cửa hiệu nhỏ không tốt hơn sao? |
And boutique implies skin and bones. Và cửa hàng nghĩa là da và xương. |
In fact, we think she has a boutique somewhere in the Bahamas. Thực ra, chúng tôi đã nghĩ rằng cô ấy có một cửa hàng thời trang ở đâu có trong vùng Bahamas. |
Switzerland portal Official site of the town (available in French, English and German) Web site of the Roman Museum of Nyon (same languages as above link) Paléo Festival Rugby Club Nyon Ultimate Frisbee Club, Les Mange-Disques de Nyon La Redoute, Popular neighbourhood of Nyon Villa Sanluca, the boutique hotel in Nyon. Chủ đề Thụy Sĩ Trang chính thức của thị trấn (có sẵn bằng tiếng Pháp, tiếng Anh và tiếng Đức) Trang web của bảo tàng La Mã ở Nyon (có cùng ngôn ngữ như liên kết trên) Lễ hội Paléo Câu lạc bộ bóng bầu dục Nyon Phố Redoute, khu phố nổi tiếng ở Nyon Villa Sanluca, khách sạn cổ điển ở Nyon. |
Now, I'd spent from age 26 to 52 being a boutique hotel entrepreneur, and so I guess I'd learned a few things along the way and accumulated some hospitality knowledge. Bây giờ, tôi là một doanh nhân chuyên mảng khách sạn năm 26 đến năm 52 tuổi, vì vậy tôi đoán đã học được vài thứ trong quá trình và tích lũy kiến thức dịch vụ khách hàng. |
In 1998, the first Prada menswear boutique opened in Los Angeles. Năm 1998, Prada mở cửa hàng dành cho nam đầu tiên ở Los Angeles. |
Although some boutiques specialize in hand-made items and other unique products, others simply produce T-shirts, stickers, and other fashion accessories in artificially small runs and sell them at high prices. Mặc dù một số cửa hàng thời trang chuyên về các mặt hàng thủ công và các sản phẩm độc đáo khác, một số khác chỉ sản xuất áo phông, nhãn dán và các phụ kiện thời trang khác với số lượng nhỏ một cách giả tạo và bán chúng với giá cao. |
A boutique is "a small store that sells stylish clothing, jewelry, or other usually luxury goods". Cửa hàng thời trang là "một cửa hàng nhỏ bán quần áo thời trang, trang sức hoặc các mặt hàng xa xỉ khác thường". |
The term "boutique" and also "designer" refer (with some differences) to both goods and services which are containing some element that is claimed to justify an extremely high price, itself called boutique pricing. Thuật ngữ "cửa hàng thời trang" và "nhà thiết kế" đề cập (với một số khác biệt) cho cả hàng hóa và dịch vụ có chứa một số yếu tố được cho là biện minh cho một mức giá cực kỳ cao, được gọi là giá cửa hàng thời trang. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ boutique trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới boutique
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.