brazen trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ brazen trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brazen trong Tiếng Anh.
Từ brazen trong Tiếng Anh có các nghĩa là trơ tráo, bây, bậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ brazen
trơ tráoadjective Their works include “loose conduct,” which is a brazen disregard for high moral principles. Việc làm của họ bao gồm “sự buông-tuồng”, trơ tráo coi thường những tiêu chuẩn đạo đức cao. |
bâyadverb |
bậyadjective |
Xem thêm ví dụ
If he invited others to his home to view pornography —in effect, promoting it— he would give evidence of a brazen attitude characterizing loose conduct. Nếu như anh đó mời người khác đến nhà xem phim ảnh khiêu dâm thì chẳng khác nào anh cổ võ sự khiêu dâm. Điều đó cho thấy anh có thái độ trơ tráo, biểu hiện của sự luông tuồng. |
In these latter days, the Lord has provided us with numerous resources, our “brazen serpents,” all of which are designed to help us look to Christ and place our trust in Him. Trong những ngày sau cùng này, Chúa đã cung cấp cho chúng ta vô số phương tiện, “những con rắn bằng đồng” của chúng ta, mà tất cả đều được thiết kế để giúp chúng ta nhìn vào Đấng Ky Tô và đặt sự tin cậy của chúng ta nơi Ngài. |
The elder might well conclude that the brother’s conduct did not escalate to the point that he engaged in “uncleanness . . . with greediness”; nor did he display a brazen attitude, indicating loose conduct. Anh trưởng lão có thể kết luận là hành động ô uế của anh này chưa đến độ ‘mê-đắm không biết chán’ và cũng không có thái độ trơ tráo, biểu hiện của sự luông tuồng. |
This brazen audacity cannot be tolerated. Cái hành vi tráo trở này không thể nào tha thứ được. |
How brazen. Cơ hội đến rồi đấy. |
Whoever the scapegoat might be, the colleagues “become nasty and brazen toward their chosen victim and thereby sense a feeling of relief from their own personal stress,” reports the German medical journal mta. Dù là ai đi nữa, nạn nhân thường bị đồng nghiệp “đối xử tàn nhẫn một cách trơ tráo để trút bớt căng thẳng của chính họ”, theo nhật báo y tế mta của Đức. |
In brazen defiance, a chieftain of Israel named Zimri brought a Midianite princess into his tent to have relations with her. Một quan trưởng tên là Xim-ri ra mặt thách thức, dẫn một công chúa Ma-đi-an vào lều mình để ăn nằm với y thị. |
(Isaiah 61:8) As the God of justice, he does not forever tolerate brazen sinners who continue in their wickedness. (Ê-sai 61:8) Là Đức Chúa Trời công bằng, Ngài không dung túng mãi mãi những kẻ xấc xược phạm tội, cứ ngoan cố làm điều ác. |
“The time that has passed by is sufficient for you to have done the will of the nations when you carried on in acts of brazen conduct, unbridled passions, overdrinking, wild parties, drinking bouts, and lawless idolatries.” —1 Peter 4:3. “Ngày trước cũng đã đủ làm theo ý-muốn người ngoại-đạo rồi, mà ăn-ở theo tà-tịch, tư-dục, say rượu, ăn-uống quá-độ, chơi-bời, và thờ hình-tượng đáng gớm-ghiếc”.—1 Phi-e-rơ 4:3. |
Engaging in brazen conduct demonstrates total disregard for God’s righteous laws. Hành vi trâng tráo cho thấy một người xem thường các điều luật công chính của Đức Chúa Trời. |
“The works of the flesh are plainly seen, and they are sexual immorality, uncleanness, brazen conduct, . . . and things like these. . . . “Các việc làm của xác thịt rất rõ ràng, đó là gian dâm, ô uế, hành vi trâng tráo... và những điều giống như vậy... |
* See also Advocate; Alpha and Omega; Anointed One; Ascension; Atone, Atonement; Beginning; Begotten; Blood; Bread of Life; Bridegroom; Comforter; Conscience; Cornerstone; Create, Creation; Cross; Crucifixion; Deliverer; Endless; Faith; Fall of Adam and Eve; Firstborn; God, Godhead; Golgotha; Good Shepherd; Gospels; Grace; I Am; Immanuel; Jehovah; Lamb of God; Light, Light of Christ; Living Water; Lord; Mary, Mother of Jesus; Mediator; Messiah; Plan of Redemption; Redeem, Redeemed, Redemption; Redeemer; Remission of Sins; Repent, Repentance; Resurrection; Rock; Sacrament; Sacrifice; Savior; Second Coming of Jesus Christ; Sermon on the Mount; Serpent, Brazen; Son of Man; Transfiguration—Transfiguration of Christ; Way * Xem thêm An Pha và Ô Mê Ga; Ánh Sáng, Ánh Sáng của Đấng Ky Tô; Ân Điển; Bài Giảng Trên Núi; Ban Đầu; Bánh Sự Sống; Bất Tận; Biến Hình—Sự biến hình của Đấng Ky Tô; Chăn Hiền Lành, Người; Chàng Rể; Chiên Con của Thượng Đế; Chúa; Chuộc Tội; Con của Người; Con Đầu Lòng; Con Rắn Bằng Đồng; Cứu Chuộc; Đá; Đá Góc Nhà; Đấng An Ủi; Đấng Biện Hộ; Đấng Chịu Xức Dầu; Đấng Cứu Chuộc; Đấng Cứu Rỗi; Đấng Giải Cứu; Đấng Mê Si; Đấng Trung Gian, Đấng Trung Bảo; Đóng Đinh Trên Thập Tự Giá, Sự; Đức Tin; Đường Lối; Em Ma Nu Ên; Giê Hô Va; Gô Gô Tha; Hối Cải; Hy Sinh; Kế Hoạch Cứu Chuộc; Lương Tâm; Ma Ri, Mẹ của Chúa Giê Su; Máu; Nước Sống; Phúc Âm, Các Sách; Phục Sinh; Sa Ngã của A Đam và Ê Va, Sự; Sáng Tạo; Sinh; Ta Là Đấng Hằng Hữu; Tái Lâm của Chúa Giê Su Ky Tô, Sự; Thăng Thiên; Thập Tự Giá; Thượng Đế, Thiên Chủ Đoàn; Tiệc Thánh; Xá Miễn Tội Lỗi |
19 Having gone past all moral sense, they gave themselves over to brazen conduct*+ to practice every sort of uncleanness with greediness. 19 Họ không còn nhận biết luân thường đạo lý, buông mình theo hành vi trâng tráo,*+ phạm hết mọi điều ô uế mà không biết chán. |
How do you do brazen child? Làm thế nào để bạn làm vô liêm sỉ trẻ em? |
For example, when brazen wrongdoing threatened to defile the Israelites in the 15th century B.C.E., Aaron’s grandson Phinehas took decisive action to clear away what was bad. Chẳng hạn, khi việc làm sai trái có nguy cơ đe dọa làm ô uế dân Y-sơ-ra-ên trong thế kỷ 15 TCN, Phi-nê-a, cháu nội của A-rôn, hành động quyết liệt để dẹp tan sự ác. |
You have the brazen look* of a wife who commits prostitution; Ngươi có bộ mặt trơ trẽn* của người vợ đàng điếm, |
A brazen bitch who lives with her head held up high after that. Như vậy rồi vẫn còn có thể ngẩng cao đầu sống rất tốt, là một kẻ trơ trẽn. |
Being both intelligent and brazen is the key to beating human beings on their home turf. MAN SHOUTS Vừa thông minh lại vừa trơ tráo là chìa khóa để tấn công con người ngay cứ địa của họ. |
You didn't see how brazen she was. Cậu không biết cô ta trơ tráo thế nào đâu. |
There was certainly a brazen bull at Agrigentum that was carried off by the Carthaginians to Carthage. Hơn nữa chắc chắn là đã từng có một con bò đồng tại Agrigentum được người Carthage tạo ra. |
By appealing to the desires of the flesh+ and with acts of brazen conduct,* they entice people who have just escaped from those who live in error. Họ dụ dỗ những người vừa thoát khỏi kẻ có lối sống sai lầm+ bằng cách khơi dậy ham muốn của xác thịt+ và bằng những hành vi trâng tráo. |
10 This does not mean, however, that Christians should adopt a brazen, defiant attitude toward the political superior authorities. 10 Tuy nhiên, điều này không có nghĩa là tín đồ đấng Christ nên có một thái độ bướng bỉnh và xấc xược đối với các nhà cầm quyền. |
But in fact but is extremely brazen people. Nhưng trong thực tế, nhưng là rất vô liêm sỉ người. |
He has not been brazen, but the elders may determine that he has ‘given himself over’ to this filthy habit and has practiced ‘uncleanness with greediness,’ that is, gross uncleanness. Anh không trơ tráo, nhưng các trưởng lão có thể kết luận là anh đó đã “bỏ mình” trong thói nhơ nhuốc nói trên và đã ‘đem lòng mê-đắm không biết chán mà phạm điều ô-uế’, ấy là tội ô uế nghiêm trọng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brazen trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới brazen
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.