bro trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bro trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bro trong Tiếng Anh.

Từ bro trong Tiếng Anh có nghĩa là Bro. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bro

Bro

noun (musical instrument)

You and I, we're not bros.
Cậu và tôi, không có bro gì hết.

Xem thêm ví dụ

I love you bro, please give me a call.
Tôi quý cậu người anh em hãy gọi lại cho tôi
If I didn' t love you so much, I' d have to kill you, bro
Nếu anh không thương chú mày, anh giết chú mày mất.Em ghét anh gọi em là chú mày
(Laughter) Our ambassadors are the Mo Bros and the Mo Sistas, and I think that's been fundamental to our success.
(Tiếng cười) Đại sứ của chúng tôi là các anh Mo và các chị Mo, và tôi nghĩ rằng điều đó là nền móng cho thành công của chúng tôi.
It was produced by Village Roadshow Pictures, Media Magik Entertainment and Malpaso Productions for film distributor Warner Bros. Eastwood co-produced with his Malpaso partners Robert Lorenz and Bill Gerber.
Bộ phim được sản xuất bởi Village Roadshow Pictures, Media Magik Entertainment và Malpaso Productions cho nhà phân phối Warner Bros. Eastwood cũng sản xuất cùng với đối tác từ Malpaso là Robert Lorenz và Bill Gerber.
Listen to me, you're going to fix that penguin, bro.
Nghe đây này, ông sẽ phải sửa con cánh cụt.
When these ancient super-species—thought to be mere myths—rise again, they all vie for supremacy, leaving humanity's very existence hanging in the balance. — Legendary and Warner Bros. Kyle Chandler as Dr. Mark Russell: Emma's ex-husband, Madison's father, and a scientist specializing in animal behavior.
Khi những siêu quái vật cổ xưa này được cho chỉ còn là huyền thoại, một lần nữa, tất cả bọn chúng đều trỗi dậy, đấu tranh giành quyền lực tối cao, khiến cho sự tồn tại của loài người bị đe dọa. — Legendary và Warner Bros. Kyle Chandler đóng vai Mark Russell: Chồng cũ của Emma.
Thanks for having my back, bro.
Cám ơn đã giúp đỡ, người anh em.
In 2008, the book The Bro Code, ostensibly written by Barney, was published.
Năm 2008, quyển sách The Bro Code, được cho là viết bởi Barney, được xuất bản.
I told you, bro.
Tớ đã bảo .
The first included either a black or white Wii U console with 32 GB of storage, a black or white Wii U GamePad, New Super Mario Bros. U and Wii Party U preloaded, a black or white Wii Remote, a Wii Sensor Bar, and a 30-day trial of the Wii Karaoke U service.
Đầu tiên bao gồm một máy Wii U màu đen hoặc trắng với 32 GB dung lượng lưu trữ, Wii U GamePad màu đen hoặc trắng, New Super Mario Bros. U và Wii Party U được cài sẵn, một Remote Wii màu đen hoặc trắng, Wii Sensor Bar và bản dùng thử 30 ngày của dịch vụ Wii Karaoke U. Gói thứ hai bao gồm tất cả các món đó, được cài sẵn Wii Fit U và cả Fit Meter pedometer của Nintendo (Wii Balance Board phải mua riêng).
Need to push that Lambo into the swamp, bro.
Cần phi tang nốt con Lambo xuống đầm lầy nữa.
Lucky again bro
Trên đây.
" Bros before hos. "
Họ sau lưng bạn
Listen up, bros, listen up.
Nghe này, ông anh, nghe này.
Four guys is a fireteam, bro.
4 người các anh là đội tấn công.
She came up with a plan for a movie after Warner Bros. suggested the idea.
Bà đã lên một kế hoạch cho bộ phim sau khi Warner Bros. đề nghị ý tưởng.
Okay, Bro.
Được rồi, anh trai...
In late 2011, Phoenix signed on to the project, with Warner Bros. Pictures acquiring distribution rights.
Ở nửa sau năm 2011, Joaquin Phoenix tham gia dự án này khi hãng Warner Bros. Pictures được ứng quyền phân phối.
NBC agreed to pay $10 million to Warner Bros. for the production of each tenth-season episode, the highest price in television history for a 30-minute series.
NBC đồng ý trả 10 triệu đô-la Mỹ cho hãng Warner Bros. để sản xuất mỗi tập của mùa phim thứ 10, mức giá cao nhất trong lịch sử của bất kỳ một loạt phim truyền hình dài 30 phút nào.
Warner Bros. Records officially announced that the bands third studio album titled, Minutes to Midnight would be released on May 15, 2007 in the United States.
Hãng thu âm Warner Bros. chính thức tuyên bố album phòng thu thứ ba của nhóm mang tên Minutes to Midnight, sẽ được phát hành vào ngày 15 tháng 5 năm 2007 ở Mỹ.
Sorry, bro.
Xin lỗi người anh em.
Carrot Top has also been frequently parodied; examples include Mr. Show (in which David Cross appears as "Blueberry Head"), King of the Hill ("Celery Head," to whom Hank referred as "Broccoli Neck"), Family Guy ("Carrot Scalp"; he also made a guest appearance on the show as himself in "Petergeist"), South Park ("Carrot Ass", "Ginger Kids"), MADtv, Phineas and Ferb ("Broccoli Top"), The Wayans Bros. ("Cabbage Head"), and The Suite Life on Deck ("Parsnip Top").
Carrot Top đã thường được nhại lại trong các chương trình, như Mr. Show (trong đó David Cross diễn vai "Blueberry Head"), King of the Hill ("Celery Head"), Family Guy ("Carrot Scalp;", anh cũng diễn vai khách trong sô diễn chính mình trong "Petergeist"), South Park ("Carrot Ass"), MADtv, Phineas và Ferb ("Broccoli Top"), The Suite Life on Deck ("Parsnip Top"), và Scrubs.
Bad Robot was originally based at Touchstone Television, but was moved by Abrams to Paramount Pictures and Warner Bros. Television, after his contract with ABC expired in 2006.
Bad Robot ban đầu thuộc về Touchstone Television, nhưng sau đó Abrams đã chuyển hãng phim tới Paramount Pictures và Warner Bros. Television, sau khi hợp đồng với ABC hết hạn vào năm 2006.
How's your budding bro-mance with Louis?
Tình bạn chớm nở của anh với Louis sao rồi?
What do we gotta do to get this done, bro?
Từ từ mình nói chuyện với nhau

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bro trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.