不孕 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 不孕 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 不孕 trong Tiếng Trung.
Từ 不孕 trong Tiếng Trung có các nghĩa là vô sinh, Vô sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 不孕
vô sinhadjective noun |
Vô sinhadjective |
Xem thêm ví dụ
他的其中两个妻子是因为 患有不孕不育症被送到他那儿 然后他治好了她们; 另外三个妻子是因为邪灵附体(被送来的); 还有一个是因为有哮喘和严重的胸痛; 最后Ondijo声称是因为爱情,他娶了另两个妻子, 并为此支付了16头 牛给她们的家庭。 Hai bà vợ khi đưa đến chỗ ông mắc bệnh vô sinh và ông ấy đã chữa trị cho họ, có ba người bị trúng tà, một người mắc bệnh hen và đau ngực dữ dội và hai người Ondijo nói ông lấy vì yêu, ông trả cho nhà họ tổng cộng 16 con bò. |
哈拿由于不孕,就“心里愁苦”。( Kinh Thánh cho chúng ta biết An-ne đã “sầu-khổ trong lòng” bởi vì hiếm muộn không con. |
第 3 章: Joseph Nyamwanda Jura Onijo 他在肯尼亚基苏木市外郊区行医 治疗艾滋病、 结核病、 不孕不育, 精神疾病、邪灵蛊术。 Chương ba: Joseph Nyamwanda Jura Ondijo chữa bệnh bên ngoài Kisumu, Kenya cho người bị AIDS, lao, vô sinh, tâm thần, quỷ ám. |
如果冰雹打坏了作物,母牛不出奶,男人阳痿或女人不孕,都是巫师和巫婆之过! Nếu mưa đá phá hại mùa màng, bò không cho sữa, một người đàn ông hoặc phụ nữ không thể sinh con, thì lỗi đều đổ trên đầu các phù thủy! |
因此结果是在这些出现的市场中,有鱼的地方 是这些国家中新现的中产阶级-- 富裕的疾病:心脏病,不孕. Vậy nên khi gom các thị trường lại, những thị trường có cá ta thu được chính là tầng lớp trung lúc của những nước này... các căn bệnh của nhà giàu: bệnh tim, bệnh lão hóa. |
利百加婚后一直不孕,过了19年,终于怀了双胞胎。 Rê-bê-ca không con khoảng 19 năm. |
雅歌7:13)圣经没有透露拉结提出交换条件的目的,但看来她认为风茄有助于她怀孕,除去不孕的耻辱。 (Nhã-ca 7:13) Tuy Kinh Thánh không cho biết lý do nào khiến Ra-chên muốn trao đổi, có thể bà đã nghĩ rằng trái phong già sẽ giúp bà thụ thai và không còn bị xấu hổ vì hiếm hoi. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 不孕 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.