画廊 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 画廊 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 画廊 trong Tiếng Trung.
Từ 画廊 trong Tiếng Trung có các nghĩa là bộ sưu tập ảnh, hành lang, đường hầm, ban công, bộ sưu tập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 画廊
bộ sưu tập ảnh(gallery) |
hành lang(gallery) |
đường hầm(gallery) |
ban công(gallery) |
bộ sưu tập(gallery) |
Xem thêm ví dụ
加布里埃尔·加西亚-科伦坡:DNA自动贩卖机 目前设立在纽约的在几个画廊里, 事实上,它的销量很好。 Gabriel Garcia-Colombo: Máy Bán ADN Tự Động hiện đang được trưng bày tại một vài cuộc triển lãm ở New York, và đang được bán rất chạy. |
他就是在画廊墙上的俩洞。 Chỉ là hai cái lỗ trên tường phòng trưng bày. |
依我所见,我们的新伊斯兰画廊是一个恰当的例子, 画廊几乎就在 9·11 之后的那周开放,至今已10多年。 Ý tôi là, những phòng trưng bày theo phong cách Hồi giáo mới là ví dụ điển hình, đã mở ra từ 10 năm trước, hầu như suốt tuần, sau ngày 9/11. |
大家总问我如何选择作品 在网上或画廊中展出。 Mọi người thường hỏi tôi tại sao tôi chọn nghệ thuật này để triển lãm online hoặc triển lãm tại phòng trưng bày. |
Nicky 是 切尔西 最大 画廊 之一 的 老板 Nikki sở hữu một trong những phòng triển lãm lớn nhất ở Chelsea. |
刚才 我 去 了 画廊 Em đã tới phòng tranh. |
所以我们正在做的,就是运用许多不同方式 所以我们正在做的,就是运用许多不同方式 让人们能与画廊里的展品进行互动 因此,你仍能以传统的方式参观画廊 但是,如果你感兴趣的话 你还可以和任意艺术品进行互动 看看它的原始脉络,或者控制这个展品 Vậy nên những gì chúng tôi làm là xây dựng một danh sách lớn những cách khác nhau để ai cũng có thể tham gia tương tác với những vật dụng ở trong phòng triển lãm này thế nên bạn vẫn có thể xem triển lãm theo kiểu truyền thống, Nhưng nếu thích thú, bạn có thể tương tác với từng tác phẩm nghệ thuật để xem nguồn gốc ban đầu của nó, nó ra đời từ đâu hoặc được tạo tác thế nào. |
画廊 关闭 第一千 九百 八十九 的 一年 。 Phòng khiêu vũ ở tầng 89. |
上千座艳丽的雕塑 装饰了公园,长达数周 与陈列在更为普通的空间中的 展品不同 它们并不在画廊或博物馆的墙上 而是与环境 进行着对话 从很多角度看, 《门》称得上是对 弗莱德里克 欧姆斯泰德非凡设计的致敬 Hàng trăm bức điêu khắc sáng màu đã làm đẹp công viên trong một vài tuần, và không giống như những tác phẩm đã được trưng bày khác, trong một không gian trung tính hơn, giống như những bức tường của phòng tranh hay một bảo tàng, nó đã có hiệu quả và thực sự tạo ra đối thoại với nơi này và bằng nhiều cách khác, The Gates thực sự là một kiệt tác về thiết kế của Frederick Olmsted. |
同月,威尔·卡彤(Will Cotton)创作的派瑞肖像出现在美国国家肖像画廊。 Cũng trong tháng đó, một bức họa của Perry do họa sĩ Will Cotton thực hiện xuất hiện trong Viện Ảnh Quốc gia Hoa Kỳ. |
这是一整面墙的香蕉 不同的生熟程度 在一家纽约的画廊开张那天 Đây là một bức tường toàn chuối với mức độ chín khác nhau vào ngày đầu của cuộc triễn lãm này tại New York. |
世界上的某个角落 有一个画廊, 那里有一个年轻的姑娘,23岁, 站在大厅中央。 Có một phòng trưng bày ở đâu đó trên thế giới và một cô gái trẻ ở độ tuổi 23 đang đứng ở giữa không gian đó. |
我从熟悉的意大利文艺复兴的领域 步行穿过这些画廊。 Tôi đi một lượt và bắt đầu với lĩnh vực tôi thấy thoải mái, thời kỳ Phục Hưng ở Ý. |
我经常进入大厅和画廊 注目着前来参观的游客。 Tôi thường đi đến hội trường và phòng trưng bày và tôi thấy những vị khách tham quan đang đi vào. |
当我看到有一天,伊丽莎白·默里 对着画廊里她的早期画作 微笑的时候, 我想她一定也是这么想的。 Đó là thứ tôi cho là Elizabeth Murray đã nghĩ khi nhìn thấy nụ cười của bà trước một bức tranh trước đây của mình tại triển lãm tranh. |
“第一画廊”是个很有趣的项目 因为是从这个巨大的、 价值3亿5000万美元的扩展入手 给克利夫兰艺术博物馆进行设计 实际上,我们引进这个设备 特地用来创造新空间,吸引新观众 同时博物馆也在扩大 Và Gallery One là một dự án rất thú vị vì nó được bắt đầu với một số tiền khổng lồ 350 triệu đô được dùng để mở rộng bảo tàng nghệ thuật Cleveland chúng tôi đã xây dựng thêm khu vực này để phát triển thêm tiềm năng cũng như thêm du khách đồng thời bởi vì bản thân bảo tàng cũng đang trên đà phát triển. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 画廊 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.