burgle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ burgle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ burgle trong Tiếng Anh.
Từ burgle trong Tiếng Anh có các nghĩa là ăn trộm, trộm, ăn trộm bẻ khoá, ăn trộm đào ngạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ burgle
ăn trộmverb |
trộmverb I mean, even I'd burgle a house with flowers left outside. Thậm chí cả trộm cũng sẽ để ý. |
ăn trộm bẻ khoáverb |
ăn trộm đào ngạchverb |
Xem thêm ví dụ
Common stuff in the world of burgling. Chuyện phổ biến trong thế giới trộm cắp. |
" But it has twice been burgled. " " Pshaw! " Nhưng nó đã hai lần bị mất trộm. " Pshaw! |
" But it has twice been burgled. " " Nhưng nó đã hai lần bị trộm. " |
If I burgled a business, I did so only where I knew they were covered by insurance. Nếu tôi lấy trộm đồ của tiệm buôn, tôi chỉ lựa tiệm nào mà tôi biết chủ nhân sẽ được bảo hiểm bồi thường. |
“But why should he try to burgle John Taylor’s house? “Nhưng tại sao hắn lại đột nhập vào nhà John Taylor? |
The truth is my house was burgled. Sự thật là nhà tôi bị trộm. |
After that, Clarissa's locker was burgled. Sau vụ đó tủ của Clarissa bị bẻ khóa. |
In the spring of 1905, Bouguereau's house and studio in Paris were burgled. Mùa xuân năm 1905, nhà của Bouguereau và xưởng vẽ của ông ở Paris bị trộm. |
"""But why should he try to burgle John Taylor's house?" “Nhưng tại sao hắn lại đột nhập vào nhà John Taylor? |
‘But why should he try to burgle John Taylor’s house? “Nhưng tại sao hắn lại đột nhập vào nhà John Taylor? |
He can trespass, he can burgle, he could walk through a cordon of policemen as easy as me or you could give the slip to a blind man! Ông có thể xâm nhập, ông có thể ăn trộm, ông có thể đi bộ qua hàng rào cảnh sát dễ dàng như tôi hoặc bạn có thể cung cấp cho các phiếu cho một người mù! |
Was it too much to hope that he would catch Pemberton in the act of burgling Buckshaw? Liệu có hy vọng nhiều quá không nếu tôi mong chú ấy sẽ bắt được Pemberton khi ông ta đang lục lọi ở Buckshaw? |
I mean, even I'd burgle a house with flowers left outside. Thậm chí cả trộm cũng sẽ để ý. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ burgle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới burgle
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.