buscando trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ buscando trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ buscando trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ buscando trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kỹ lưỡng, thấu đáo, thấm thía, thấu vào, sâu sắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ buscando
kỹ lưỡng(searching) |
thấu đáo(searching) |
thấm thía(searching) |
thấu vào(searching) |
sâu sắc(searching) |
Xem thêm ví dụ
18 En la actualidad, los testigos de Jehová también están buscando por toda la Tierra a las personas que desean conocer a Dios y servirle. 18 Tương tự thế, trong thời hiện đại, Nhân Chứng Giê-hô-va đã đi khắp đất để tìm kiếm người có lòng khao khát muốn biết và phụng sự Đức Chúa Trời. |
Sigue buscando. Tìm tiếp đi. |
Estabas buscando a Malcolm esa noche. Đêm đó anh tìm Malcolm. |
El hombre que estamos buscando es, uh, justo como tu padre. Người mà bọn cô tìm là, uh, giống như bố cháu. |
Esos chicos estaban buscando R y R. Những chàng trai đang tìm kiếm vài chữ R và R. |
Creo que la policía debería estar ahí afuera buscando a Eddie. Tớ nghĩ phía cảnh sát cũng nên ra ngoài tìm kiếm Eddie. |
Estábamos buscando un lugar donde dormir. Bọn tôi đang tìm nơi đã sụp đổ |
Tej, no tenemos idea de qué estamos buscando. Tej, chúng tôi chẳng biết mình đang tìm cái quái gì? |
¿Qué clase de hombre se arrastra hasta su propia tumba buscando esperanza? Loại người nào bò vào chính nấm mồ của mình để tìm kiếm hy vọng? |
¿Estás buscando a mi hijo? Cậu tìm con trai tôi hả? |
Si estás buscando a Eddie, está en Evidencias. Nếu con đang tìm Eddie, cậu ta đang ở phòng chứng cứ. |
13 Antes de dedicarse, el joven debe tener suficiente conocimiento como para comprender lo que esto implica y estar buscando una relación personal con Dios. 13 Trước khi làm sự dâng mình, em nhỏ tuổi đó phải có sự hiểu biết chín chắn về vấn đề liên hệ và phải tìm kiếm sự liên lạc mật thiết với Đức Chúa Trời. |
Pero están buscando fuertemente, y se están acercando rápido. Nhưng chúng đang giám sát dữ dội và đang tiến sát nhanh chóng. |
Estudie el(los) discurso(s) buscando los principios y la doctrina que se ajusten a las necesidades de los miembros de la clase. Hãy ôn lại (các) bài nói chuyện, tìm kiếm các nguyên tắc và giáo lý nhằm đáp ứng nhu cầu của các học viên. |
Sin embargo, dijo con asombro y exasperación: “En esa Iglesia realizaban lo que llamaban ‘genealogía’ buscando nombres de personas que habían muerto y tratando de localizar a sus antepasados. Tuy nhiên, người ấy kinh ngạc nói: “Trong giáo hội này, họ đang làm cái việc mà họ gọi là ‘gia phả’, sưu tầm tên của những người đã chết, cố gắng tìm ra tổ tiên của họ. |
Karasov asume que sólo somos tres... y es lo que está buscando, ¿no crees? Chúng em đã làm xong việc, lấy được thứ tụi em muốn. |
Tienes metido dentro tuyo lo que estás buscando. Người ta bị dính cứng ngắc vào những gì mà họ tìm kiếm. |
Y de hecho no gastamos el suficiente dinero buscando esas cosas, buscando esas pequeñas cosas que puedan o no funcionar, pero que, de funcionar, puedieran tener un éxito absolutamente desproporcional a su costo, a sus esfuerzos y a los cambios que consiguen. Thực sự chúng ta cũng không xài đủ tiền để tìm kiếm những thứ đó, Tìm kiếm những thứ nhỏ bé đó có lẽ có, hoặc có lẽ không , có hiệu quả , nhưng nếu chúng có hiệu quả, thì thành công sẽ hoàn toàn vượt khỏi chi phí và nỗ lực của chúng lẫn sự trì trệ mà chúng gây ra. |
Pensé que estaba aquí buscando el título. Tôi tưởng ông lên đây để tìm cái văn tự. |
Esos jóvenes han experimentado el gozo de ministrar y continúan buscando oportunidades para bendecir a otros; están ansiosos de seguir ministrando en los meses por venir, cuando sirvan como misioneros de tiempo completo3. Các em ấy đang mong chờ cơ hội để nới rộng việc phục sự của mình trong những tháng tới khi phục vụ với tư cách là những người truyền giáo toàn thời gian.3 |
Podemos seguir buscando. Chúng ta có thể tiếp tục tìm kiếm. |
Siga buscando la ayuda de Dios y siga esperando que el opositor se convierta en adorador de Jehová. Hãy tiếp tục tìm kiếm sự giúp đỡ của Đức Chúa Trời, và tiếp tục hy vọng rằng người chống đối sẽ trở thành người thờ phượng Đức Giê-hô-va. |
Y el resto me está buscando. Cám ơn cậu đã đi với tôi. |
Al hacer eso, este principio bíblico es apropiado: “Que cada uno siga buscando, no su propia ventaja, sino la de la otra persona.” Khi làm như thế, nguyên tắc này của Kinh-thánh là thích dụng: “Chớ tìm lợi riêng cho mình, nhưng ai nấy hãy tìm (lợi) cho kẻ khác”. |
Escuché que estas buscando el mapa. Nghe nói các người đang tìm 1 tấm bản đồ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ buscando trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới buscando
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.