bushy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bushy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bushy trong Tiếng Anh.

Từ bushy trong Tiếng Anh có các nghĩa là mọc rậm rạp, rậm, có nhiều bụi cây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bushy

mọc rậm rạp

adjective

rậm

adjective

Well, my bushy friend, I feel we are about to find out.
Anh bạn rậm rạp của tôi, ta nghĩ chúng ta sắp tìm ra rồi.

có nhiều bụi cây

adjective

Xem thêm ví dụ

George III was accepting of his son's relationship with the actress (though recommending that he halve her allowance); in 1797, he created William Ranger of Bushy Park, which included a large residence, Bushy House, for William's growing family.
George III đã chấp nhận mối quan hệ của con trai mình với cô đào hát (mặc dù nhà vua đề xuất ông chia đôi phụ cấp với bà); năm 1797, nhà vua phong William làm Người gác công viên Bushy Park, trong khu đó bao gồm một cản nhà lớn, Bushy House, dành cho William gia đình đông con của ông.
William used Bushy as his principal residence until he became king.
William sử dụng làm nơi cư trú cho đến khi ông trở thành vua.
Many Mahorans are fluent only in local languages, including Shimaore and Bushi, rather than the French language.
Nhiều người Mahoran Nhiều người thông thạo ngôn ngữ địa phương, bao gồm tiếng Shimaore và tiếng Bushi, thay vì tiếng Pháp.
In the 1992 Barcelona Summer Olympics: Alma Qeramixhi competed in the heptathlon; Kristo Robo in the 25 metre rapid fire pistol; Enkelejda Shehu in the 25 metre pistol; Frank Leskaj in the 50 metre freestyle, 100 metre freestyle, and 100 metre breaststroke; Sokol Bishanaku and Fatmir Bushi in the under 67.5kg weightlifting; and Dede Dekaj in the under 110kg weightlifting.
Tại Thế vận hội Mùa hè 1992 ở Barcelona: Alma Qeramixhi thi đấu bảy môn phối hợp; Kristo Robo thi đấu súng ngắn bắn nhanh 25 mét; Enkelejda Shehu thi đấu 25 mét súng ngắn; Frank Leskaj thi đấu 50 mét bơi tự do, 100 mét bơi tự do, và 100 mét bơi ếch; Sokol Bishanaku và Fatmir Bushi thi đấu cử tạ hạng cân dưới 67.5kg, và Dede Dekaj hạng cân dưới 110kg.
When I called to see her in June, 1842, she was gone a- hunting in the woods, as was her wont ( I am not sure whether it was a male or female, and so use the more common pronoun ), but her mistress told me that she came into the neighborhood a little more than a year before, in April, and was finally taken into their house; that she was of a dark brownish- gray color, with a white spot on her throat, and white feet, and had a large bushy tail like a fox; that in the winter the fur grew thick and flatted out along her sides, forming stripes ten or twelve inches long by two and a half wide, and under her chin like a muff, the upper side loose, the under matted like felt, and in the spring these appendages dropped off.
Khi tôi gọi cô vào tháng Sáu năm 1842, cô đã được đi săn trong rừng, như đã được cô wont ( Tôi không chắc chắn cho dù đó là nam hay nữ, và do đó, sử dụng phổ biến hơn đại từ ), nhưng tình nhân của cô nói với tôi rằng cô ấy đi vào khu phố nhiều hơn một chút so với một năm trước, vào tháng Tư, và cuối cùng được đưa vào nhà của họ, rằng cô là một màu nâu xám tối, với một đốm trắng trên cổ họng cô, và bàn chân trắng, và có một cái đuôi rậm rạp lớn như một con cáo, vào mùa đông lông phát triển dày và flatted ra cùng bên cô, tạo thành các sọc dài mười hay mười hai inch bởi hai và một nửa rộng, và dưới cằm của cô giống như một đánh hụt, phía bên trên lỏng, dưới bê bết như cảm thấy, và trong mùa xuân này phụ giảm xuống.
Okay, we're naive, we're bright-eyed and bushy-tailed.
Được thôi, chúng ta ngây thơ,nhưng ta lanh lợi và cảnh giác.
Porter stated that the dogs were "racy built, crop ears, rough coated, bushy tails and chop mouthed and looked unlike any fox hound any of us had ever seen".
Porter nói rằng những con chó này "được tạo dựng thân thiện, tai gập, lông xù xì, đuôi rậm rạp, một cái miệng chẻ và trông không giống bất kỳ con chó săn nào mà chúng tôi từng thấy".
I like your nice bushy hair, Proculus.
Ta thích bộ tóc rậm của anh, Proculus.
Above the high stiff collar of his jacket his firm double chin stuck out prominently, beneath his bushy eyebrows the glance of his black eyes was freshly penetrating and alert, his otherwise dishevelled white hair was combed down into a carefully exact shining part.
Trên cổ áo cứng cao của áo khoác công ty cằm đôi của mình bị mắc kẹt ra nổi bật, bên dưới lông mày rậm rạp của mình, cái nhìn đôi mắt đen của ông là mới thâm nhập và cảnh báo, nếu không nhăn nhíu mái tóc trắng đã được chải kỹ thành phần một cách cẩn thận sáng chính xác.
" I'm a 45-year-old man, 6'4 ", extremely heavy build, " big bushy beard.
" Tôi là đàn ông 45 tuổi, cao 1 mét 9, thể hình cường tráng, có râu rậm rạp.
Those stairs led to a short, bushy pathway that brought us to an iron gate.
Những bậc thềm này dẫn tới con đường mòn ngắn, có nhiều bụi rậm dọc hai bên, dẫn đến cánh cổng sắt.
The kuge were important from the establishment of Kyoto as the capital during the Heian period in the late 8th century until the rise of the Kamakura shogunate in the 12th century, at which point it was eclipsed by the bushi.
Kuge trở nên quan trọng khi Kyoto được đặt là thủ đô trong thời kỳ Heian vào cuối thế kỷ thứ 8, cho đến khi Mạc phủ Kamakura nổi lên vào thế kỷ 12, thời điểm mà họ bị che khuất bởi tầng lớp bushi.
Among its native wildlife are 33 bird species and several threatened mammals such as the Philippine Deer, Giant Bushy-Tailed Cloud Rat (bowet) and the Long-Haired Fruit Bat.
Trong số các động vật hoang dã bản địa của nó là 33 loài chim và một số loài động vật có vú bị đe dọa duyệt chủng như hươu nai Philippine, Giant Bushy-Tailed Cloud Rat (bowet) và Long-Haired Fruit Bat .
Vulpes bengalensis is a relatively small fox with an elongated muzzle, long, pointed ears, and a bushy tail about 50 to 60% of the length of the head and body.
Cáo Bengal là một loài cáo tương đối nhỏ với mõm thon, tai dài và nhọn, đuôi rậm lông dài khoảng 50 đến 60% chiều dài của đầu và thân.
On August 25, 2004, Johnny & Associates' group Kanjani Eight debuted with the Kansai-limited release of "Naniwa Iroha Bushi" under the Teichiku Records.
Vào ngày 25 tháng 8 năm 2004, nhóm Kanjani Eight của Johnny & Associates bắt đầu xây dựng sự nghiệp cùng với giới hạng Kansai cho ra mắt bài "Naniwa Iroha Bushi" trong giải thưởng Teichiku.
John Gutty was sustained as stake president with Suresh Natarajan as first counselor and Rajaratnam Bushi as second counselor.
John Gutty được tán trợ với tư cách là chủ tịch giáo khu với Suresh Natarajan là đệ nhất cố vấn và Rajaratnam Bushiđệ nhị cố vấn.
The stake presidency of the newly established Hyderabad India Stake (left to right): Suresh Natarajan, first counselor; John Gutty, president; Rajaratnam Bushi, second counselor.
Chủ tịch đoàn giáo khu của Giáo Khu Hyderabad India mới được thành lập (từ trái sang phải): Suresh Natarajan, đệ nhất cố vấn; John Gutty, chủ tịch; Rajaratnam Bushi, đệ nhị cố vấn.
Other species named after famous people include Hyla stingi, a frog named after the singer Sting; Pachygnatha zappa, a spider named after singer-songwriter Frank Zappa; and three beetle species from the Agathidium genus (A. bushi, A. cheneyi and A. rumsfeldi) named after American politicians George W. Bush, Dick Cheney and Donald Rumsfeld respectively.
Những loài động vật khác được đặt tên theo những người nổi tiếng gồm Hyla stingi, một loài ếch đặt tên theo ca sĩ Sting; Pachygnatha zappa, một loài nhện đặt tên theo ca sĩ kiêm người viết nhạc Frank Zappa; và ba loài bọ cánh cứng từ loài Agathidium gồm A. bushi, A. cheneyi và A. rumsfeldi được đặt tên theo các chính trị gia gồm George W. Bush, Dick Cheney và Donald Rumsfeld. ^ Lessard, Bryan; Yeates, David (2011).
He grew the bushy black beard that obscured his face.
Ông ta để râu đen và dày để che đi khuôn mặt.
He has dark hair and thick, bushy eyebrows.
Hắn có tóc đen và dày, lông mày rậm.
In March 2013, Bushiroad announced the revival of the media franchise Neppu Kairiku Bushi Road, with an anime television that aired on December 31, 2013 as a collaboration between Bushiroad, Bandai Visual, Nitroplus, and Kinema Citrus.
Tháng 3 năm 2013, Bushiroad thông báo về sự hồi sinh của dòng sản phẩm nhượng quyền thương mại Neppu Kairiku Bushi Road, khởi đầu bằng một phim anime truyền hình dài 90 phút phát sóng vào ngày 31 tháng 12 năm 2013 như kết quả từ sự hợp tác giữa bản thân công ty, Bandai Visual, Nitroplus và Kinema Citrus.
I arose one morning all bright eyed and bushy tailed, greeted the dawn with a smile—only to realize suddenly that with the birthday to be celebrated that day I now had a teenage grandchild.
Một buổi sáng nọ, tôi thức dậy mắt sáng rỡ sẵn sàng hoạt động, chào đón bình minh với một nụ cười—rồi đột ngột nhận ra rằng với việc ăn mừng sinh nhật vào ngày đó tôi sẽ có một đứa cháu ngoại ở tuổi thanh thiếu niên.
With his bushy white beard and red robe edged in white fur, the affable figure of Father Christmas (Santa Claus) seems one of the most popular aspects of the holiday festivities.
Với bộ râu trắng xồm xoàm và áo choàng đỏ viền lông trắng, hình ảnh thân thương của Ông già Nô-en dường như là một trong những nét hấp dẫn nhất trong ngày lễ.
They weigh about 300 grams (11 oz), and have long, bushy tails and relatively small ears.
Chúng nặng khoảng 300 gam (11 oz), và có đuôi xù dài và đôi tai tương đối nhỏ.
The songs during this time include Otojiro Kawakami's "Oppekepe Bushi."
Các bài hát trong thời điểm này bao gồm cả bài "Oppekepe bushi" của Otojiro Kawakami.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bushy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.