cabaça trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cabaça trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cabaça trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ cabaça trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bầu, cây bầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cabaça
bầunoun Minha cabaça está ficando vazia Bầu rược lại sắp cạn rồi |
cây bầunoun |
Xem thêm ví dụ
Temos um cabaço entre nós hoje. Im đi! Hôm nay, ta có sóc mới. |
O feiticeiro o acalmou aspergindo nele uma mistura mágica de folhas e água duma cabaça que ele segurava na mão. Ông thầy pháp làm cho y bình tĩnh lại bằng cách vẩy trên y một thứ nước phép có nhiều lá và đựng trong vỏ trái bầu. |
As cabaças estavam em duas fileiras e tinham sido fundidas com ele numa só peça. Những trái dưa được đúc liền một khối với bể. |
Minha cabaça está ficando vazia Bầu rược lại sắp cạn rồi |
Imediatamente nasce do dente uma árvore e produz uma enorme cabaça. Tức thì một cái cây mọc lên từ cái răng và sinh ra một trái bầu lớn. |
18 A madeira de cedro no interior da casa era entalhada com figuras de cabaças+ e de flores abertas. 18 Gỗ tuyết tùng bên trong nhà được chạm trổ hình những trái dưa+ và hoa đang nở. |
"Não há vinho de palma, nem peixe, nem sal, nem cabaças. Không có rượu dừa, cá, muối hay quả bầu. |
Quando o deus do trovão causa um aguaceiro torrencial, as crianças entram na cabaça. Khi thần sấm sét làm mưa rào đổ xuống như thác đổ thì hai đứa trẻ trèo vào trái bầu. |
+ 3 Abaixo da borda, em toda a sua volta, havia enfeites em forma de cabaças,+ dez por côvado, circundando todo o Mar. *+ 3 Phía dưới vành có hình hai hàng trái dưa+ bao quanh bể, mười trái trong một cu-bít. |
Eu tinha lido de barro do oleiro e roda nas Escrituras, mas nunca tinha ocorrido a me que as panelas que usamos não foram, como tinham descido ininterrupta desde aqueles dias, ou cultivadas em árvores como cabaças em algum lugar, e eu ficou satisfeito ao ouvir que isso foi um figurino de arte já praticada na minha vizinhança. Tôi đã đọc của đất sét của thợ gốm và bánh xe trong Kinh Thánh, nhưng nó đã không bao giờ xảy ra với tôi rằng các chậu chúng tôi sử dụng không như đã đi xuống không gián đoạn từ những ngày đó, hoặc trồng trên cây như gourds một nơi nào đó, và tôi rất hài lòng khi biết rằng để làm bằng đất một nghệ thuật bao giờ thực hành trong khu phố của tôi. |
Quanto à música, os chadianos tocam instrumentos como o kinde, um tipo de harpa de arco; o kakaki, instrumento largo feito de estanho; o hu hu, instrumento feito de cordas que usam cabaças de alta-voz. Âm nhạc Tchad có một số nhạc cụ dị thường như kinde, một loại đàn hạc vĩ; kakaki, một chiếc kèn co dài bằng thiếc; và hu hu, một nhạc cụ có dây sử dụng bầu như loa phóng thanh. |
Um de cada vez, cabaços! Từng người một mấy thằng này. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cabaça trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới cabaça
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.