cabecera trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cabecera trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cabecera trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cabecera trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đầu, gối, cái gối, cái đầu, đầu trang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cabecera
đầu(top) |
gối(pillow) |
cái gối(pillow) |
cái đầu(head) |
đầu trang(header) |
Xem thêm ví dụ
Su cabecera es la ciudad de Chilpancingo de los Bravo. Thủ phủ bang là thành phố Chilpancingo de los Bravo. |
Luego de eso tendrá su psiquiatra de cabecera, y sus papeles del alta. Sau đó, cô sẽ có giấy chuyển sang bên thần kinh và được xuất viện. |
Para ver las cabeceras de servidor fácilmente, puedes utilizar un verificador de cabeceras de servidor basado en web o la función Explorar como Googlebot de Google Search Console. Cách đơn giản để xem tiêu đề máy chủ là sử dụng trình kiểm tra tiêu đề máy chủ trên nền tảng web hoặc tính năng "Tìm nạp như Googlebot" trong Google Search Console. |
26 Será el deber de dicho consejo hacer llegar inmediatamente una copia del acta de lo acontecido, con una exposición completa de las declaraciones adjunta a su decisión, al sumo consejo de la cabecera de la Primera Presidencia de la Iglesia. 26 Bổn phận của hội đồng vừa nói trên là phải gởi ngay bản tường trình của họ, với đầy đủ lời chứng kèm theo quyết định của họ, về cho hội đồng thượng phẩm ở chỗ của Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn của Giáo Hội. |
Antes se podían actualizar el icono y la cabecera en la configuración del canal desde la aplicación móvil. Trước đây, bạn có thể cập nhật biểu tượng kênh và hình ảnh kênh từ ứng dụng dành cho di động trong phần cài đặt kênh của mình. |
Las cabeceras se mostrarán en el cuadro que aparece. Tiêu đề sẽ hiển thị trong hộp bật lên. |
Sería conveniente que su doctor de cabecera le realizara un reconocimiento general periódicamente. Khám tổng quát định kỳ cũng có thể là điều cần thiết. |
El Dr. Verner es su médico de cabecera usual, ¿sí? Bác sĩ Verner vẫn thường khám cho ông nhỉ? |
Ten en cuenta que el sitio web ajustará el tamaño para mostrar más o menos la cabecera del canal en función de la ventana del navegador y el dispositivo. Xin lưu ý rằng trang web sẽ điều chỉnh kích thước để hiển thị hình ảnh kênh nhiều hay ít tùy theo cửa sổ trình duyệt và thiết bị của bạn. |
Puedes implementar "noindex" de dos formas: como metaetiqueta o como cabecera de respuesta HTTP. Có hai cách để triển khai noindex: dưới dạng thẻ meta và dưới dạng tiêu đề phản hồi HTTP. |
Además, este rastreador envía solicitudes HTTP sin definir Accept-Language en las cabeceras. Ngoài ra, trình thu thập dữ liệu gửi yêu cầu HTTP mà không thiết lập Accept-Language trong tiêu đề yêu cầu. |
« Imprimir cabecera » Si se marca esta casilla, la impresión del documento HTML contendrá una línea de cabecera al comienzo de cada página. La cabecera contiene la fecha actual, la ubicación URL de la página impresa y el número de página. Si esta casilla no está marcada, la impresión del documento HTML no contendrá tal línea de cabecera « In đầu trang » Nếu chọn, bản in cũa tài liệu HTML sẽ chứa một dòng riêng tại đầu mỗi trang. Đầu trang này hiển thị ngày hiện thời, địa chỉ Mạng gốc của trang đã in, và số hiệu trang. Còn nếu không chon, bản in của tài liệu HTML sẽ không chứa đầu trang như thế |
En este ejemplo se indica cómo mostrar distintas cabeceras para cada tipo de página. Ví dụ này cho thấy cách xuất ra một tiêu đề khác, tùy thuộc vào loại trang đang được hiển thị. |
Cuando mi amo se reúna con los caballeros, debe ser el último en sentarse y debe sentarse a la cabecera de la mesa. Khi chủ của tôi gặp các kị sĩ, ông ấy sẽ ngồi xuống cuối cùng và sẽ ngồi ở đầu bàn. |
Cuando se trata de un niño, esta enfermedad asesta “un duro golpe a todos los miembros de la familia sin excepción”, dice el libro À margem do leito—A mãe e o câncer infantil (La madre en la cabecera del lecho de un hijo con cáncer). Việc con nhỏ bị ung thư, theo sách viết về vai trò của người mẹ khi con bị ung thư (À margem do leito—A mãe e o câncer infantil), đó là “một đòn đau đớn giáng cho mọi thành viên trong gia đình”. |
Aún más frecuentes en dicho país son las cruces hechas de juncos que cuelgan a la cabecera de las camas y en las puertas para traer buena suerte. Một điều khác còn thông thường hơn nữa trong xứ đó là những cây thánh giá làm bằng lác treo trên giường và cửa để đem lại vận may. |
Preguntas sobre la cabecera HTTP X-Robots-Tag Câu hỏi về tiêu đề HTTP X-Robos-Tag |
Fuera estaba oscuro, y la luz, en la cabecera de la cama, brillaba sobre sus cabellos, su cuello y sus hombros. Ánh sáng ở đầu giường chiếu ngời trên mái tóc, trên cổ và đôi vai của nàng. |
Valores de extractos de sitio que se repiten en la misma cabecera o en distintas cabeceras Giá trị văn bản đoạn nội dung lặp lại trong cùng một tiêu đề hoặc trên các tiêu đề khác nhau |
Includes/Cabeceras Tập tin Gồm/Đầu |
A continuación hemos incluido algunos ejemplos y recomendaciones que puedes seguir para configurar el diseño de tu cabecera. Hãy sử dụng các nguyên tắc và ví dụ dưới đây để thiết kế hình ảnh kênh. |
La cabecera SNAP permite usar valores EtherType con todos los protocolos IEEE 802, así como usar protocolos de espacio de ID privados. Header SNAP cho phép các giá trị EtherType được sử dụng với tất cả các protocol IEEE 802, cũng như hỗ trợ các không gian ID protocol riêng. |
Imprimir cabecera In đầu trang |
South Park es la cabecera del río Platte Sur. Lưu vực Nam (South Park) là thượng nguồn của sông Nam Platte. |
Cabeceras HTTP Dòng đầu HTTP |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cabecera trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cabecera
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.