cabrita trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cabrita trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cabrita trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cabrita trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là con dê non, đứa bé, chơi khăm, đẻ, thằng bé. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cabrita
con dê non(kid) |
đứa bé(kid) |
chơi khăm(kid) |
đẻ(kid) |
thằng bé(kid) |
Xem thêm ví dụ
“Y serán reunidas delante de él todas las naciones; entonces apartará los unos de los otros, como aparta el pastor las ovejas de los cabritos. “Muôn dân nhóm lại trước mặt Ngài, rồi Ngài sẽ chia người nầy với người khác ra, như kẻ chăn chiên chia chiên với dê ra |
Entonces Jacob, vestido con las prendas de Esaú y con pieles de cabrito sobre el cuello y las manos, se presentó ante su padre con el plato sabroso. Sau đó, Gia-cốp mặc quần áo của Ê-sau, lấy da dê bao cổ và hai tay, rồi bưng món ăn ngon đến cho cha. |
Ofrenda del toro y los dos cabritos Dâng một con bò đực tơ và hai con dê |
Obviamente creía que Jacob no se beneficiaría mucho de este trato; de seguro no recibiría el salario habitual de los pastores de la antigüedad, a saber, el 20% de los cabritos y corderitos recién nacidos. Ông hiển nhiên tin rằng Gia-cốp không được lợi bao nhiêu qua sự thỏa thuận này, chắc chắn không được 20 phần trăm dê non và cừu non mà những người chăn thời xưa thường được nhận làm tiền công. |
Textos como Isaías 11:6-9 tendrán un maravilloso cumplimiento: “El lobo realmente morará por un tiempo con el cordero, y el leopardo mismo se echará con el cabrito, y el becerro y el leoncillo crinado y el animal bien alimentado todos juntos; y un simple muchachito será guía sobre ellos. Các câu Kinh-thánh như Ê-sai 11:6-9 sẽ được ứng nghiệm một cách huy hoàng: “Muông-sói sẽ ở với chiên con, beo nằm với dê con; bò con, sư-tử con với bò nuôi mập cùng chung một chỗ, một đứa con trẻ sẽ dắt chúng đi. |
6 Y morará también el lobo con el cordero, y el leopardo con el cabrito se acostará; el becerro, el leoncillo y el cebón andarán juntos, y un niño los pastoreará. 6 Sói sẽ ở chung với chiên con, beo sẽ nằm chung với dê con; và bò con, sư tử con và bò mập sẽ ở chung với nhau, và một trẻ nhỏ sẽ dắt chúng đi. |
Un observador vio a una cabra montés defenderse de un águila durante media hora, mientras el cabrito se agazapaba debajo de ella para protegerse. Một nhà quan sát đã nhìn thấy một con sơn dương chiến đấu trong nửa giờ liền để đuổi một con chim đại bàng trong khi chú dê con nằm thu mình dưới mẹ để được bảo vệ. |
Y la hermana Stephen usa esos patitos, cabritas y corderos como zooterapia para los residentes de Villa Loretto que a veces no pueden recordar sus propios nombres, pero se alegran de sostener en sus manos un corderito. Sister Stephen đã sử dụng những chú vịt con, dê con và cừu con này như một liệu pháp chữa trị bằng động vật cho các bệnh nhân ở Villa Loretto, những bệnh nhân này thi thoảng không nhớ nổi tên của mình, nhưng họ vô cùng thích thú khi được bế chú cừu con. |
En la parábola de las ovejas y los cabritos, ni los “benditos” ni los “malditos” habían reconocido al Salvador en las personas que estaban hambrientas, sedientas, desnudas o en la cárcel. Trong ngụ ngôn chiên và dê, những người “được phước” cũng như những người bị “nguyền rủa” đã không nhận ra Đấng Cứu Rỗi nơi những người bị đói khát, thiếu mặc, hoặc bị tù. |
De hecho, su nombre significa probablemente “Fuente del Cabrito”, una prueba de la presencia habitual de cabras jóvenes en la zona. Thật vậy, cái tên Ên-ghê-đi có lẽ có nghĩa là “suối của dê non”, là một bằng chứng cho thấy những chú dê non thường có mặt ở đây. |
Por ejemplo, en cuanto a Sansón, Jueces 14:6 relata: “El espíritu de Yahvéh le invadió, y Sansón sin tener nada en la mano despedazó al león como se despedaza un cabrito” (BJ). Chẳng hạn, Các Quan Xét 14:6 tường thuật về Sam-sôn: “Thần khí Yavê giáng xuống trên ông và ông đã xé mảnh con sư tử... mặc dù ông chẳng có gì nơi tay” ([Sách các Thẩm Phán], bản dịch linh mục Nguyễn thế Thuấn). |
La Biblia describe así la armonía que existirá: “El lobo realmente morará por un tiempo con el cordero, y el leopardo mismo se echará con el cabrito, y el becerro y el leoncillo crinado y el animal bien alimentado todos juntos; y un simple muchachito será guía sobre ellos [...] Khi nói về sự hòa thuận đó, Kinh-thánh diễn tả: “Bấy giờ muông-sói sẽ ở với chiên con, beo nằm với dê con; bò con, sư-tử con với bò nuôi mập cùng chung một chỗ, một đứa con trẻ sẽ dắt chúng nó đi... |
A este respecto el Creador declara: “El leopardo mismo se echará con el cabrito, y el becerro y el leoncillo crinado y el animal bien alimentado todos juntos; y un simple muchachito será guía sobre ellos. . . . Khi nói đến việc này, Đấng Tạo-hóa có phán như sau: “Beo sẽ nằm với dê con; bò con, sư-tử con với bò nuôi mập cùng chung một chỗ, một đứa trẻ sẽ dắt chúng nó đi... |
• ¿Qué aprendemos de la prohibición de la Ley de cocer un cabrito en la leche de su madre? • Chúng ta rút ra được bài học nào từ điều răn trong Luật Pháp cấm nấu dê con trong sữa mẹ nó? |
“El lobo realmente morará por un tiempo con el cordero, y el leopardo mismo se echará con el cabrito, y el becerro y el leoncillo crinado y el animal bien alimentado todos juntos; y un simple muchachito será guía sobre ellos.” “Bấy giờ muông-sói sẽ ở với chiên con, beo nằm với dê con; bò con, sư-tử con với bò nuôi mập cùng chung một chỗ, một đứa con trẻ sẽ dắt chúng nó đi”. |
“Y pondrá las ovejas a su derecha, y los cabritos a la izquierda. “Để chiên ở bên hữu và dê ở bên tả. |
UN MEMORABLE día de hace más de tres mil quinientos años, Jehová Dios mandó que en todos los hogares de los israelitas, entonces esclavos en Egipto, se matara un cordero o un cabrito y se salpicara la sangre sobre las jambas y los dinteles de las casas. VÀO một ngày đáng ghi nhớ cách đây hơn 3.500 năm, Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã bảo mỗi nhà Y-sơ-ra-ên bị nô lệ ở Ai Cập phải giết một con chiên hoặc một con dê và bôi máu nó lên khung cửa nhà họ. |
La Biblia dice: “El lobo realmente morará por un tiempo con el cordero, y el leopardo mismo se echará con el cabrito, y el becerro y el leoncillo crinado y el animal bien alimentado todos juntos; y un simple muchachito será guía sobre ellos”. (Isaías 11:6-9; Oseas 2:18.) Kinh Thánh nói: “Bấy giờ muông-sói sẽ ở với chiên con, beo nằm với dê con; bò con, sư-tử con với bò nuôi mập cùng chung một chỗ, một đứa con trẻ sẽ dắt chúng nó đi”.—Ê-sai 11:6-9; Ô-sê 2:18. |
¿Qué podemos aprender de la prohibición que aparece en Éxodo 23:19, que dice: “No debes cocer el cabrito en la leche de su madre”? Chúng ta rút ra được bài học nào từ điều răn ghi nơi Xuất Ê-díp-tô Ký 23:19: “Ngươi chớ nên nấu dê con trong sữa mẹ nó”? |
Dice: “Y el lobo realmente morará por un tiempo con el cordero, y el leopardo mismo se echará con el cabrito, y el becerro y el leoncillo crinado y el animal bien alimentado todos juntos; y un simple muchachito será guía sobre ellos.” Có nói: “Bấy giờ muông sói sẽ ở với chiên con, beo nằm với dê con; bò con, sư-tử con với bò nuôi mập cùng chung một chỗ; một đứa con trẻ sẽ dắt chúng nó đi”. |
En su tercer fin de semana, se abrió en el número uno con 34,1 millones de dólares, el sexto más grande de fin de semana la tercera bruto, y un fantástico fin de semana que las liberaciones de apertura: Diario de un cabrito Wimpy, The Bounty Hunter, y Repo Men, respectivamente. Trong ngày cuối tuần thứ 3, bộ phim đứng nhất về doanh thu với $34.1 triệu, trở thành phim đứng thứ 6 về doanh thu trong ngày cuối tuần thứ 3, và đạt doanh thu cao hơn ba bộ phim ra mắt vào tuần đó là Diary of a Wimpy Kid, The Bounty Hunter, và Repo Men. |
Y el lobo convivirá con el cordero y el leopardo con el cabrito. Và con sói sẽ ở chung với con cừu và con báo sẽ nằm chung với dê con. |
En este mismo momento se están cumpliendo en sentido espiritual las palabras del profeta Isaías: “El lobo [las personas que anteriormente tenían características de lobo] realmente morará por un tiempo con el cordero [las personas de carácter manso], y el leopardo mismo se echará con el cabrito, y el becerro y el leoncillo crinado y el animal bien alimentado todos juntos” (Colosenses 3:8-10; Isaías 11:6, 9). Theo nghĩa thiêng liêng, hiện nay những lời của nhà tiên tri Ê-sai đang được ứng nghiệm: “Muông-sói [người trước đây biểu lộ đặc tính giống như chó sói] sẽ ở với chiên con [người thể hiện tâm tính nhu mì], beo nằm với dê con; bò con, sư-tử con với bò nuôi mập cùng chung một chỗ”.—Cô-lô-se 3:8-10; Ê-sai 11:6, 9. |
La Biblia asemeja esta modificación de la personalidad a la transformación de bestias feroces, como lobos, leopardos, leones, osos y cobras, en pacíficos animales domésticos, como corderos, cabritos, becerros y vacas (Isaías 11:6-9; 65:25). (Cô-lô-se 3:12) Kinh Thánh ví sự thay đổi này như việc các loài thú dữ—sói, beo, sư tử, gấu và rắn hổ mang—trở nên hiền hòa như gia súc—cừu, dê con, bê và bò. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cabrita trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cabrita
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.