cação trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cação trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cação trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ cação trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cá mập, cá nhám, Cá mập, cá nhám góc, cá nhám gai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cação

cá mập

(shark)

cá nhám

(shark)

Cá mập

(shark)

cá nhám góc

(dogfish)

cá nhám gai

Xem thêm ví dụ

Você é Peter Vincent, o grande caça-vampiros!
Ông là Peter Vincent. Nhà diệt quỷ vĩ đại.
A única evidência sólida para o comportamento social entre dromaeossaurídeos vem de um rastro de pegadas fósseis encontrados na China, que mostrar seis indivíduos de uma grande espécie em movimento como um grupo, apesar de que nenhuma evidência de caça cooperativa tenha sido encontrada.
Bằng chứng vững chắc duy nhất cho hành vi xã hội giữa các loài dromaeosaurids xuất phát từ một dấu vết hóa thạch dấu chân từ Trung Quốc, cho thấy 6 cá thể của một loài lớn di chuyển như một nhóm, mặc dù không tìm thấy bằng chứng về săn mồi bầy đàn.
1942 — Segunda Guerra Mundial: primeiro uso de um assento ejetor de aeronave por um piloto de testes alemão em um caça a jato Heinkel He 280.
1940 – Chiến tranh thế giới thứ hai: Chiến đấu cơ Yakovlev Yak-1 của Liên Xô tiến hành chuyến bay đầu tiên 1942 – Chiến tranh thế giới thứ hai: Một phi công người Đức trở thành người đầu tiên thử nghiệm ghế phóng trên một chiếc máy bay tiêm kích phản lực Heinkel He 280.
O Polikarpov TIS foi um caça pesado soviético projetado durante o início da década de 1940.
Polkarpov TIS là một thiết kế máy bay tiêm kích hạng nặng của Liên Xô vào đầu thập niên 1940.
É como uma caça ao tesouro.
Cứ như truy tìm kho báu vậy.
Desligue os caça-níqueis.
Xử lý khu máy đánh bạc.
Cão de Caça.
Chó Săn.
Se você caça alguma coisa para conseguir algo, alguma outra coisa virá caçá- lo
Nếu mày theo đuổi # thứ để lấy được # thứ khác thì kẻ khác sẽ đuổi theo mày
ATF foi um programa de demonstração e validação realizadas pela USAF para desenvolver a próxima geração de caças de superioridade aérea para combater as ameaças emergentes em todo o mundo, incluindo o desenvolvimento e proliferação da era soviética, com Sukhoi Su-27.
Hợp đồng máy bay chiến đấu chiến thuật hiện đại (ATF) là một chương trình thuyết minh và công nhận giá trị được thực hiện bởi Không lực Hoa Kỳ nhằm phát triển một loại máy bay chiến đấu thế hệ mới giành ưu thế trên không đối phó với những mối đe dọa mới xuất hiện trên thế giới, gồm cả việc phát triển và tăng cường lớp máy bay chiến đấu Su-27 'Flanker' thời Xô viết.
Para um guarda-caça, ar puro deve ser difícil de achar.
Làm người giữ khóa thì không khí trong lành hẳn khó kiếm lắm nhỉ.
Vocês são as Caça-Fantasmas?
Chuyên gia bắt ma đây sao?
Eram 18 aviões-base que transportavam Ohkas, escoltados por 19 caças.
Nhóm này gồm 18 Phi Cơ Xung Kích có trang bị những chiếc Ohka, và được 19 chiến đấu cơ hộ tống.
Montaram uma caça ao homem.
Có lệnh tầm nã Walker.
Vai à caça?
Đi săn hả?
Caça-os e faz experiências neles.
Hắn ta săn tìm bọn họ và thử nghiệm trên họ
Tal como aconteceu com outros bisões, as populações de bisões da floresta foram devastadas pela caça e outros fatores.
Cũng như những loài bò bison khác, quần thể bò rừng bizon núi đã bị tàn phá bởi nạn săn bắn và nhiều nhân tố khác.
Como verão no livro, ele deixava detalhes... das cenas dos crimes nos caça-palavras.
Các cậu sẽ thấy trong sách, hắn để lại chi tiết hiện trường vụ án cụ thể trong các câu đố tìm từ.
Os "jogos sociais de cassino" são definidos como simulações de jogos de azar (incluindo, sem limitação, pôquer, máquinas caça-níqueis, bingo, loterias, apostas esportivas, apostas em corridas, bem como outros jogos de cartas e de cassino) nos quais não é possível ganhar itens de valor (como dinheiro ou prêmios).
"Trò chơi đánh bạc trên mạng xã hội" được định nghĩa là trò chơi mô phỏng cờ bạc (bao gồm nhưng không giới hạn, bài xì phé, máy đánh bạc, trò chơi cờ bạc, xổ số, cá cược thể thao, cá cược cuộc chạy đua, cũng như trò chơi bài và trò chơi đánh bạc khác) mà không có cơ hội giành phần thưởng có bất kỳ giá trị nào (chẳng hạn như tiền hoặc giải thưởng).
Se estiveram comprando suas armas perto de casa precisamos de uma lista de lojas de caças na cidade de Spokane.
Nếu họ mua vũ khí gần nhà chúng tôi cần 1 danh sách các của hàng săn bắn ở quận Spokane.
Hans-Ulrich Rudel, um piloto-aviador, de topos, de Stuka, recordou ter-se encontrado duas vezes com Göring vestido com roupas estranhas: de uma das vezes, com uma roupa de caça medieval, a praticar tiro com arco com o seu médico; da outra, vestido com uma toga vermelha presa com uma fivela dourada, a fumar um cachimbo muito grande.
Hans-Ulrich Rudel, một phi công Stuka hàng đầu trong chiến tranh, kể về hai cuộc gặp trong đó Göring ăn vận những bộ trang phục kỳ dị: lần đầu là một bộ quần áo đi săn thời trung cổ khi ông thực hành bắn cung với bác sĩ của mình; và lần hai là một cái áo toga màu đỏ buộc lại bằng một cái móc (clasp) vàng cùng việc hút thuộc bằng một cái tẩu to bất thường.
Estão a fazer uma caça ao tesouro e a minha equipa mandou-me tirar uma foto na suite de um apostador.
có một trò chơi, và tôi đã được giao nhiệm vụ phải có được một bức ảnh trong căn phòng của một tay chơi.
Ele também gosta da caça.
Nó đang cảm nhận cảm giác đó, giống hệt cảm giác khi mày vờn con mồi.
De acordo com este ponto de vista, a caça às bruxas eram a primeira medida que o estado moderno adotou em uma tentativa de eliminar o conhecimento sobre o controle de natalidade da população, e manter estas informações nas mãos de especialistas médicos masculinos (ginecologistas) empregados pelo estado.
Theo quan điểm này, những vụ săn phù thuỷ là biện pháp đầu tiên mà nhà nước hiện đại tiến hành trong nỗ lực ngăn chặn sự hiểu biết về kiểm soát sinh sản trong dân cư, và độc quyền hoá nó trong bàn tay những chuyên gia y tế của nhà nước (gynecologists).
Seguindo o relatório, o governo indiano prometeu 153 milhões dólares para a iniciativa, estabeleceu medidas para combater a caça furtiva, prometeu fundos para mudar até 200.000 habitantes, a fim de reduzir as interações entre homens e tigres, e criou oito novas reservas de tigres.
Do số lượng hổ giảm, chính phủ Ấn Độ đã cam kết 153 triệu USD để tài trợ thêm cho dự án Hổ, thiết lập một lực lượng bảo vệ hổ để chống lại kẻ săn trộm, và tài trợ cho việc di dời lên tới 200.000 dân làng để giảm thiểu sự tương tác giữa hổ và người.
2 Mas eis que não havia animais selvagens nem caça nas terras abandonadas pelos nefitas; e não havia caça para os ladrões, exceto no deserto.
2 Nhưng này, không có dã thú hay thú săn trong các xứ do dân Nê Phi bỏ lại, nên không có thú săn cho bọn cướp săn bắt ngoại trừ trong vùng hoang dã mà thôi.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cação trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.