cachimbo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cachimbo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cachimbo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ cachimbo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tẩu, điếu, píp, điếu tẩu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cachimbo
tẩunoun Ele usava macacão e fumava cachimbo de barro. Và ổng mặc bộ đồ trùm kín và hút một cái tẩu bằng đất sét. |
điếuverb noun Vou fazer limpadores de cachimbo, e... ir a shows e à academia. Chị sẽ làm ống thông điếu, và... đi xem hòa nhạc và tập thể hình. |
pípnoun |
điếu tẩunoun |
Xem thêm ví dụ
Você levou um cachimbo de crack no tribunal. Ông mang cả đống ống pip vào tòa án. |
Tentei fumar um cachimbo lançar moedas... Ouvir exclusivamente cantores franceses. Tôi đã thử hút thuốc..., tung đồng xu... nghe những bản nhạc Pháp êm dịu. |
Hans-Ulrich Rudel, um piloto-aviador, de topos, de Stuka, recordou ter-se encontrado duas vezes com Göring vestido com roupas estranhas: de uma das vezes, com uma roupa de caça medieval, a praticar tiro com arco com o seu médico; da outra, vestido com uma toga vermelha presa com uma fivela dourada, a fumar um cachimbo muito grande. Hans-Ulrich Rudel, một phi công Stuka hàng đầu trong chiến tranh, kể về hai cuộc gặp trong đó Göring ăn vận những bộ trang phục kỳ dị: lần đầu là một bộ quần áo đi săn thời trung cổ khi ông thực hành bắn cung với bác sĩ của mình; và lần hai là một cái áo toga màu đỏ buộc lại bằng một cái móc (clasp) vàng cùng việc hút thuộc bằng một cái tẩu to bất thường. |
Estou construindo uma varanda pra eu poder sentar à noite fumar meu cachimbo, beber café e olhar o por do sol. Tôi sẽ xây một mái hiên để mỗi chiều ngồi đó hút tẩu thuốc, uống cà-phê và ngắm mặt trời lặn. |
É um cachimbo, e por baixo está escrito: " Isto não é um cachimbo. " Đây là 1 tẩu thuốc, và trên đó viết " Đây không phải là 1 tẩu thuốc. " |
Vai fazer-me fumar cachimbo para a minha tosse? Cô định trị ho cho tôi bằng cách hút thuốc à? |
Exemplos: cachimbos, bongs, cafeterias que vendem maconha Ví dụ: Tẩu, ống hút, quán cà phê bán cần sa |
Fume um cachimbo da paz com eles. Đi hút với họ một tẩu thuốc hòa bình. |
Caterpillar tirou o cachimbo da boca, e se dirigiu a ela em uma lânguida, voz sonolenta. Sâu bướm đã hookah miệng của nó, và giải quyết của mình trong một không được khỏe, buồn ngủ bằng giọng nói. |
Ele usava macacão e fumava cachimbo de barro. Và ổng mặc bộ đồ trùm kín và hút một cái tẩu bằng đất sét. |
Seus cachimbos fedorentos... suas jaquetas, seus livros... Cái ống điếu hôi hám của hắn, bộ đồ lòe loẹt, những cuốn sách... |
Uma delas era que o Monstro das Bolachas fumava cachimbo numa cena e depois engolia-o. Một là quái vật Cookie hút thuốc bằng tẩu trong một vở kịch rồi nuốt khói. |
Uma observação bastante injusta. uma vez que nós também desenvolvemos um agudo interesse pelo preparo de cervejas. e por fumar cachimbo de ervas. Một cái nhìn thiên kiến... vì quả là chúng tôi có thích nấu rượu... và nhâm nhi hút thuốc. |
Que eu não use meu facebook como um cachimbo de crack. Hãy để tôi không phải vào Facebook của tôi như nó là một ống dẫn thuốc phiện |
O Google Avaliações do Consumidor não permite a promoção da maioria dos produtos de tabaco ou produtos relacionados, incluindo cigarros, charutos, cachimbos, papéis para cigarro, cigarros eletrônicos e maços de cigarros eletrônicos. Đánh giá của khách hàng Google không cho phép quảng bá hầu hết các sản phẩm thuốc lá hoặc có liên quan đến thuốc lá như thuốc lá điếu, xì gà, tẩu thuốc, giấy cuốn thuốc lá, thuốc lá điếu điện tử và hộp thuốc lá điếu điện tử. |
E fumava cachimbo. Và cô ấy hay ngậm một cái tẩu thuốc. |
Exemplos: cigarros, charutos, snus, tabaco mastigável, tabaco para enrolar, tabaco para cachimbo Ví dụ: Thuốc lá điếu, xì gà, thuốc lá bột, thuốc lá nhai, thuốc lá cuốn, thuốc lá sợi dùng cho ống tẩu |
Eu tinha chegado à conclusão de que ele tinha caído no sono, e na verdade estava balançando a cabeça eu mesmo, quando de repente ele pulou da cadeira com o gesto de um homem que tem fez a sua mente e colocar seu cachimbo para baixo em cima da lareira. Tôi đã đi đến kết luận rằng ông đã giảm xuống ngủ, và thực sự gật đầu bản thân mình, khi ông đột nhiên mọc ra khỏi ghế của mình với cử chỉ của một người đàn ông quyết tâm của mình và đặt đường ống của mình trên lò sưởi. |
Neste artigo, “fumar” se refere a inalar fumaça de tabaco diretamente de cigarros, charutos, cachimbos ou narguilés. Việc hút thuốc ở đây nói đến hút thuốc lá trực tiếp từ thuốc lá điếu, xì gà, tẩu thuốc, ống tẩu có nước. |
Bem, depende do que estiver no cachimbo. Uhm, nó còn phụ thuộc cái gì trong tẩu. |
E os cachimbos e charutos? Còn việc hút ống tẩu và xì gà thì sao? |
" Acendia o teu cachimbo de crack "? " Anh châm thuốc cho em phê " hả? |
Tala tirou da água o cachorro feito de limpador de cachimbo Tala kéo từ dưới nước lên con chó làm bằng các cây cọ thông tẩu thuốc. |
Ela ainda empesta o ar com aquele tabaco de cachimbo? Cô ấy vẫn làm khói um nhà lên bằng cái tẩu thuốc đấy chứ? |
Violet, prepare o cachimbo. Violet, làm cho ta cái tẫu thuốc. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cachimbo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới cachimbo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.