cadela trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cadela trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cadela trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ cadela trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chó, chó dog. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cadela

chó

noun

Eu tenho dois cães, três gatos e seis frangos.
Tôi có hai con chó, ba con mèo và sáu con gà.

chó dog

noun

Xem thêm ví dụ

Com a cadela Nannette.
Loài này thuộc chi Nanningia.
Obrigada por me fazer parecer uma cadela insensível.
Cảm ơn vì làm tôi như con mụ lẳng lơ thiếu đồng cảm.
Deixem-me suas arrepiantes cadelas!
Con chó cái khốn kiếp, buông ra!
Agarre esta cadela.
Giữ con quỷ cái này.
Parece que ama sua cadela.
Cậu đúng là một đứa nhạy cảm.
Onde estás, seu bastardo, filho de uma cadela?
Ngươi ở đâu thằng khốn, ngươi ở đâu?
Está morta, cadela.
Con điếm chết tiệt.
E agora, gordo filho da mãe, vamos atrás de ti e da cadela que proteges.
Và giờ đến lượt mày, thằng bệu chó đẻ... bọn tao sẽ tới tìm mày và con điếm mày đang bảo vệ.
«Chiu» disse para Ann Taylor, a sua gorda cadela rafeira.
“Suỵt,” ông là Ann Taylor, con chó mập mạp lờ đờ của ông.
Não chore, cadela.
Đừng khóc, con heo.
Cadela, o que está fazendo?
Con khốn, mày làm gì thế?
O Crowley é a cadela do Lucifer, é por isso que estou a fazer isto.
Crowley là thằng điếm của Lucifer rồi, đó là lý do tao làm chuyện này.
Dois segundos atrás ela era uma cadela.
Cách đây 2s Cô ta là một con chó
Me chame de cadela de novo e veja o que acontece!
Đồ quỷ cái, còn gọi tao là quỷ cái nữa thì sẽ biết tay bà nhé!
Boa noite, cadela.
Ngủ ngon, thằng cờ hó.
Uma cadela raivosa está solta.
Cưng có vẻ lo lắng nhỉ?
Deus do céu, odeio aquela cadela!
Chúa ơi, tôi ghét con mụ đó!
Eu e a minha mulher temos uma cadela com tanta energia que temos de a levar a passear 5 vezes por dia, e ela cheira todos os cantos e recantos.
Vợ tôi và tôi nuôi một chú cún con rất hiếu động mà chúng tôi thường dắt đi dạo 5 lần một ngày và nó thường đánh hơi mọi ngóc ngách, xó xỉnh.
Jonie, cadela louca!
Joni, Anh là tên thộn!
Enquanto eu preparava a minha cadela para a corrida, um homem, que estava a acabar uma bebida num bar, pegou nas chaves do carro, entrou num carro e dirigiu-se para sul ou para onde quer que ia.
Trong khi tôi đang chuẩn bị buộc con chó để chạy bộ, một người đàn ông vừa uống xong ở quán rượu, cầm lấy chìa khóa, vào xe và tiến về hướng nam, hay bất cứ nơi nào anh ta đến.
Mas aquela cadela se apaixonou pelo sargento.
Nhưng đó chó cái rơi vào tình yêu với các nhà bảo vệ trung sĩ.
Bateu na minha cadela?
Ông đánh con chó của tôi sao?
Quando diz cadela, está se referindo ao Buffy?
Xin lỗi, khi anh nói " gắt gỏng " là anh đang nhắc đến Buffy đúng không?
Sua cadela estéril!
Ngươi là đồ vô dụng!
Você está morta cadela!
Chết đi, đồ chó cái!

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cadela trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.