caja registradora trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ caja registradora trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caja registradora trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ caja registradora trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là máy tính tiền, Máy tính tiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ caja registradora
máy tính tiềnnoun Lo que había en la caja registradora. Những gì có trong máy tính tiền. |
Máy tính tiền
La caja registradora no se abre. Máy tính tiền không mở được. |
Xem thêm ví dụ
Compruebe la caja registradora, nunca se sabe. Cứ kiểm tra khay đựng tiền mặt cho chắc. |
Ahora dame todo el dinero de tu caja registradora... o haré con tu cabeza lo mismo que con ese televisor. Đưa tất cả tiền trong ngăn ra đây, không thì cái đầu của ông sẽ như cái ti vi. |
Hemos hecho otros estudios en los que las personas más ricas son más propensas a mentir en situaciones, para justificar un comportamiento anti ético en el trabajo como robar dinero de la caja registradora, aceptar sobornos, mentir a los clientes. Chúng tôi cũng tiến hành những nghiên cứu khác và tìm ra được rằng những người giàu có có nhiều khả năng nói dối hơn trong đàm phán, có nhiều hành vi vô đạo đức hơn ở nơi làm việc như trộm tiền ở máy tính tiền. nhận hối lộ, nói dối khách hàng. |
En 1906, mientras trabajaba en NCR Charles F. Kettering diseñó una caja registradora con motor eléctrico. Năm 1906 trong thời gian làm việc tại National Cash Register Company, nhà phát minh Charles F. Kettering đã thiết kế thêm cho máy tính tiền động cơ chạy bằng điện. |
Oí que tenías las manos metidas en la caja registradora. Tao nghe nói mày để tay lên trên máy để trộm tiền. |
Lo que había en la caja registradora. Những gì có trong máy tính tiền. |
La caja registradora no se abre. Máy tính tiền không mở được. |
La primera caja registradora. fue inventada por James Ritty una vez concluida la Guerra Civil estadounidense. Máy tính tiền đầu tiên được James Ritty sáng chế sau khi kết thúc nội chiến Hoa Kỳ. |
¡ Abre la caja registradora! Mở két ra! |
Los formularios de rebajas y recibos especiales a veces son impresos por la caja registradora en el momento de la compra en un recibo separado o disponibles en línea para su descarga. Các hình thức hoàn tiền và biên lai đặc biệt đôi khi được in bằng máy tính tiền tại thời điểm mua trên một hóa đơn riêng biệt hoặc có sẵn trực tuyến để tải xuống. |
los investigadores que intentan entender la causa de la enfermedad sin tener modelos de células madre humanas, serían como investigadores intentando descubrir qué es lo ha ido mal en un accidente de avión sin tener una caja negra o un registrador de vuelo. Có một loại tế bào khác thực sự đã thải ra một loại độc tố và góp phần tới cái chết của những nơron vận động này. Và bạn không thể dễ dàng thấy nó cho tới khi bạn có mẫu của người. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caja registradora trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới caja registradora
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.