cajado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cajado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cajado trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ cajado trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là gậy, gổ, cây, thanh, Roi mây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cajado
gậy(staff) |
gổ
|
cây
|
thanh
|
Roi mây
|
Xem thêm ví dụ
A maioria das outras casas têm se juntado a eles para compartilhar o poder de Biru e do cajado-de-ouro. Hầu hết các Bang hội đã quy phục. để chia sẻ quyền lực với Biru và kim trượng. |
Prodígios do cajado que te dei? Có phải là cây gậy ta cho mi đã làm nên những chuyện đó? |
Saruman seu cajado está quebrado. Saruman... quyền trượng của ngươi đã vỡ. |
Com seu cajado ele orienta e guia o rebanho aos seus verdes pastos e o defende de seus inimigos.” Cầm gậy trên tay, ông điều khiển và hướng bầy chiên đến những đồng cỏ xanh, và bảo vệ chúng khỏi thú dữ”. |
• O que um ancião cristão pode aprender do modo como os pastores israelitas usavam o cajado? • Trưởng lão đạo Đấng Christ có thể học được điều gì từ cách người chăn chiên ở nước Y-sơ-ra-ên dùng một cây gậy dài? |
Mostre neste lugar o mesmo respeito que Cempaka fez com o seu cajado dourado Hãy xem trọng nơi này giống như Cempaka đã làm với Bang hội Kim trượng, |
O cajado do pastor também podia ser usado para cutucar as ovelhas na direção correta, ou até mesmo para puxar uma ovelha que se desgarrasse para um ponto em que pudesse cair e se ferir. Cây gậy lớn có móc của người chăn chiên cũng có thể dùng để lùa chiên đi đúng hướng và cả đến đem con chiên đang đi lạc trở về khỏi chỗ mà nó có thể té hay bị nạn. |
Sempre carrega consigo um cajado. Cậu thường mang theo một chiếc ván trượt bên mình. |
E justamente quando estávamos começando a desfrutar de fama e poder da Casa do cajado de Ouro. Và chỉ khi chúng tao cảm nhận được sự vang danh và sức mạnh của Bang hội Kim trượng |
Temos agora a oportunidade para derrubá-los e para recuperar o cajado-de-ouro. Giờ chúng cháu có cơ hội để đánh bại chúng. và đoạt lại kim trượng. |
Angin podem ser negociado pelo cajado-de-ouro. Angin có thể được trao đổi với kim trượng. |
Diga-me onde esta Dara, e o cajado-de-ouro. Nói ta nghe Dara và kim trượng đang ở đâu |
O equipamento do pastor geralmente incluía o seguinte: um alforje, ou bolsa de couro, com suprimentos como pão, azeitonas, frutas secas e queijo; uma clava, ou pedaço de pau, em geral de 1 metro, com pedras afiadas na ponta mais grossa, excelente para defesa pessoal; uma faca; um cajado, para se apoiar ao andar e ao subir ladeiras; um odre com água; um balde de couro com uma corda para retirar água de poços; uma funda, para afastar animais selvagens ou para lançar pedras perto das ovelhas ou cabras que se desviassem, conduzindo-as de volta para o rebanho e uma flauta, que o pastor tocava para se divertir e para acalmar o rebanho. Dụng cụ của người chăn cừu gồm: Một cái túi hay túi da đựng thức ăn như bánh mì, ô-liu, trái cây khô và phô mai (1); một dùi cui thường dài khoảng 1m có đá phiến sắc trong đầu gậy hình củ hành, một khí giới lợi hại (2); con dao (3); cây gậy khác giúp người chăn bước đi và leo dốc (4); bình đựng nước uống (5); cái gàu bằng da có thể gấp lại, dùng để múc nước từ giếng sâu (6); cái trành, tức dây da dùng bắn đá cho đá rơi gần con cừu hoặc dê sắp đi lạc giúp nó trở lại bầy, hoặc đuổi thú rừng đang lảng vảng (7); và ống sáo bằng sậy để giải trí và làm cho bầy cừu cảm thấy được êm dịu (8). |
Alguns dias depois, Brigham Young, profeta e líder, indicou um local nos ermos áridos e, tocando o solo desértico com seu cajado, proclamou: “Aqui se erguerá o templo de nosso Deus”. Một vài ngày sau, Brigham Young, vị tiên tri và vị lãnh đạo, đã chỉ ra một chỗ mọc đầy cây ngải đắng và đập vào nơi mặt đất khô cằn đó với cây gậy của ông, rồi nói: “Nơi đây sẽ là đền thờ của Thượng Đế chúng ta.” |
Os pastores usavam o cajado, ou vara com a ponta arqueada, para guiar o rebanho. Người chăn dùng cây gậy dài để dẫn dắt chiên. |
Mesmo sem o cajado-de-ouro, você é um lutador incrível. Thậm trí, không cần kim trượng, anh vẫn là chiến binh mạnh nhất. |
7 Os pastores no Israel antigo usavam uma longa vara com a ponta arqueada, ou cajado, para guiar o rebanho. 7 Thời xưa, người chăn chiên ở nước Y-sơ-ra-ên dùng một cây gậy dài để dẫn dắt chiên. |
5 Ó assírio, vara da minha ira, e a asua indignação é o cajado na sua mão. 5 Hỡi A Si Ri, roi thịnh nộ của ta, cây gậy trong tay chúng là acơn phẫn nộ của chúng vậy. |
Ainda que eu andasse pelo vale da sombra da morte, não temeria mal algum, porque tú estás comigo, a tua vara e o teu cajado me consolam. Lạy Chúa, dầu qua thung lũng âm u, con sợ gì nguy khốn, vì có Chúa ở cùng, côn trượng Ngài bảo vệ, con vững dạ an lòng. |
Falei para você pegar o cajado do Mago. Ta đã bảo các ngươi lấy cây gậy của hắn mà. |
Ele fez o cajado virar uma cobra! Ổng đã biến cây gậy thành một con rắn hổ mang! |
Eu não parava de escorregar nos viscosos tapetes de sargaços e, sem meu cajado rebitado, teria caído mais de uma vez. Chân tôi trượt trên tấm thảm thực vật dính nhơm nhớp và nếu không có gậy thì tôi đã bị ngã nhiều lần. |
Isto não é o cetro de um príncipe... mas o cajado de um andarilho. Cái này không phải là quyền trượng của một hoàng tử, mà chỉ là một cây gậy của kẻ lang thang. |
o cajado-de-ouro agora está de volta em suas mãos, Dara. Kim trượng giờ đã là của cô, Dara. |
Nós nunca teríamos pensado, que eles a envenenariam e roubariam o cajado-de-ouro. Chúng đệ không bao giờ nghĩ rằng bọn chúng lại có thể đầu độc sư phụ và ăn trộm kim trượng đó. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cajado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới cajado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.