cálculo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cálculo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cálculo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ cálculo trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là vi tích phân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cálculo
vi tích phânnoun (área da matemática) |
Xem thêm ví dụ
Teorias e cálculos rápidos. Lý thuyết toán và giải toán tốc độ. |
Calculo que seja para me dizer que prescindem dos meus serviços. Tôi đoán là để bảo không cần tôi làm việc nữa. |
No início de 2017, o Google Analytics começou a atualizar o cálculo das métricas "Usuários" e "Usuários ativos" para contabilizar os usuários de maneira eficiente, com alta precisão e baixa taxa de erro (normalmente menos de 2%). Vào đầu năm 2017, Google Analytics đã bắt đầu cập nhật tính toán cho chỉ số Người dùng và Người dùng đang hoạt động để tính số người dùng hiệu quả hơn với độ chính xác cao và tỷ lệ lỗi thấp (thường nhỏ hơn 2%). |
Calcule o custo Tính phí tổn |
E se fizesse o cálculo obteria 6 dólares. Và nếu bạn đã làm toán bạn sẽ có được 6 đô la. |
Quando o Analytics calcula as métricas para grupos de conteúdo, esses cálculos são feitos com base no número de índice identificado na página ou na tela. Khi Analytics tính số liệu cho Nhóm nội dung, những tính toán đó dựa trên số chỉ mục được xác định trên trang hoặc màn hình. |
Conseguirias fazer os cálculos? Bạn có thể làm toán không? |
Se Isaac Newton tivesse feito vídeos no YouTube sobre Cálculo eu não teria que fazê-los. Nếu như Isaac Newton từng làm những video về giải tích, Thì tôi đã không phải làm rồi. |
Os comparativos de mercado atualizados, que usam um novo cálculo, estão disponíveis na página "Relatórios de aquisição". Chúng tôi cung cấp một nhóm điểm chuẩn cập nhật (sử dụng phép tính mới) trong trang báo cáo Chuyển đổi. |
O professor de Linguística David Crystal calcula que os não-falantes já superam o número de falantes nativos em uma proporção de 3-1. David Crystal tính toán rằng, tính đến năm 2003, những người không nói tiếng mẹ đẻ vượt trội hơn người bản ngữ theo tỷ lệ 3 trên 1. |
Calculo que será em Kings Mountain. " Tôi nghĩ là vùng Kings Moutain. " |
É o ramo mais antigo e mais elementar da matemática, usado por quase todos, seja em tarefas do cotidiano, em cálculos científicos ou de negócios. Số học là một phân nhánh toán học lâu đời nhất và sơ cấp nhất, được hầu hết mọi người thường xuyên sử dụng từ những công việc thường nhật cho đến các tính toán khoa học và kinh doanh cao cấp, qua các phép tính cộng, trừ, nhân, chia. |
E calcula-se que haja bilhões de galáxias! Và người ta phỏng đoán là có hàng tỷ thiên hà! |
George, Patricia e Rachel não foram os únicos a se aventurar no estrangeiro. Calcula-se que mais de 200 milhões de pessoas fizeram o mesmo em décadas recentes. Người ta phỏng đoán có hơn 200 triệu người như anh George, chị Patricia, và chị Rachel đã sang nước ngoài trong những thập niên gần đây. |
O último dígito de qualquer ISBN é um "dígito de verificação", gerado por um cálculo complexo realizado nos outros dígitos. Mọi ISBN đều kết thúc bằng "số kiểm tra nhận dạng", đây là chữ số do một phép tính phức tạp tạo ra khi thực hiện trên các chữ số khác. |
Não só porque, há bocado, ele tocou, mas porque fiz um pequeno cálculo. Không phải chỉ bởi vì nó đã đổ chuông trước đó, mà tôi lấy nó bởi vì tôi đã thực hiện sự tính toán nhỏ. |
Baseado nos resultados da sua própria expedição, mais as de Wales e Cook, ele apresentou outro cálculo da unidade astronômica: 151,7 milhões de quilômetros. Dựa trên kết quả từ chuyến thám hiểm của mình, Wales và Cook cũng đã trình bày một cách tính đơn vị thiên văn khác vào năm 1772, và cho ra con số 151,7 triệu km. |
A forma mais fácil de descrevê-la é imaginar os blocos como folhas de cálculo, preenchidas com ativos. Cách dễ hiểu nhất để mô tả là hãy tưởng tượng những khối dữ liệu trên bảng excel, với những thông tin các tài sản. |
(Risos) Ora, eu penso que se perguntarem às pessoas quão atraentes achavam que a Sarah Jessica Parker ou a Portia de Rossi eram, e se lhes pedirem para lhes darem uma pontuação de 1 a 5, calculo que ambas, em média, terão a mesma pontuação. (Tiếng cười) Bây giờ, tôi nghĩ rằng nếu bạn hỏi mọi người về độ hấp dẫn của Sarah Jessica Parker hoặc Portia de Rossi, và bạn bảo họ đưa một số điểm từ 1-5, tôi nghĩ tính trung bình, họ sẽ có số điểm tương đối ngang nhau. |
Qualquer pessoa que já tenha pensado em computadores pode concluir isso, porque todo o cálculo informático é definido como uma manipulação de símbolos, uma série de "zeros" e "uns", ou de quaisquer outros símbolos. Ý tôi là, bất kì ai biết về máy tính đều có thể thấy nó sai, bởi vì tính toán được định nghĩa như thao tác biểu tượng, thường được nghĩ tới như những con số 0 và 1 mà không phải bất cứ một biểu tượng nào. |
Nos anos seguintes, com contribuições de Wolfgang Pauli, Eugene Wigner, Pascual Jordan, Werner Heisenberg e uma formulação elegante da eletrodinâmica quântica devido a Enrico Fermi, os físicos passaram a acreditar que, em princípio, seria possível a realização de qualquer cálculo para qualquer processo físico envolvendo fótons e partículas carregadas. Trong những năm sau, với các đóng góp của Wolfgang Pauli, Eugene Wigner, Pascual Jordan, Werner Heisenberg và hình thức điện động lực học lượng tử sáng rõ nêu bởi Enrico Fermi, các nhà vật lý tin rằng, về nguyên lý, có thể tính toán bất kỳ một quá trình vật lý nào có sự tham gia của các photon và các hạt điện tích. |
É o único fenómeno absoluto do cálculo. Đó là hiện tượng tuyệt đối duy nhất. |
Ptolomeu explicou que por usar cálculos de astronomia, baseados em parte em eclipses, “conseguimos calcular para trás até o começo do reinado de Nabonassar”, o primeiro rei da lista.4 Por isso, Christopher Walker, do Museu Britânico, diz que o Cânon de Ptolomeu era “um esquema artificial para fornecer aos astrônomos uma cronologia coerente” e “não para fornecer aos historiadores um registro preciso da ascensão e morte de reis”.5 Ptolemy giải thích rằng qua việc dùng những cách tính thuộc ngành thiên văn, một phần dựa vào hiện tượng nguyệt thực, “chúng tôi đã tính ngược trở lại khởi điểm của triều đại vua Nabonassar”, vua đầu tiên trong danh sách4. Dù vậy, ông Christopher Walker, làm việc cho Bảo tàng Anh Quốc, nói rằng danh sách của Ptolemy “được thiết kế nhằm cung cấp cho những nhà thiên văn học một trình tự thời gian nhất quán”, nhưng “không cho các sử gia văn bản chính xác về sự lên ngôi và băng hà của các vua”5. |
Você, estudante da Bíblia, consegue explicar à base das Escrituras como se calcula a data de 1914? Với tư cách là học viên Kinh Thánh, bạn có thể dùng Kinh Thánh để giải thích cách tính ra năm 1914 không? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cálculo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới cálculo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.