calze trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ calze trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ calze trong Tiếng Ý.
Từ calze trong Tiếng Ý có các nghĩa là bít tất dài, vớ, bít tất, tất, hèn hạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ calze
bít tất dài(hose) |
vớ(stocking) |
bít tất(stocking) |
tất
|
hèn hạ
|
Xem thêm ví dụ
" Il mio calze sono sempre più limitati. " Vớ của tôi đang nhận được chặt chẽ hơn. |
Due paia di calze per la scuola, così nascondevano i buchi reciproci. Hai đôi tất để đi học, mỗi đôi để che lỗ thủng trên đôi kia. |
" Cassetti, calze, ciabatte sarebbe un conforto ", ha detto l'Invisibile, seccamente. " Người ký phát, vớ, dép sẽ là một sự thoải mái, " Unseen, cộc lốc. |
Forza, scarpe e calze. Nhanh nào, cởi ra. |
Fa le calze per le mie figlie. Ồ. Nó đang đan vớ cho các con gái tôi. |
Potreste decidere di portare calze rosa, di amare i cereali, di essere un banchiere che vive in campagna, e potrei decidere di essere una che porta calze nere, urbana, artista amante delle ciambelle. Bạn có thể chọn làm một nhà đầu tư ngân hàng mang-tất-hồng yêu-ngũ-cốc sống-ở-nông-thôn, và tôi có thể chọn làm một hoạ sĩ mang-tất-đen yêu-bánh-vòng sống-nơi-thành-thị. |
Mettermi queste calze, farti tutte queste domande far finta di uscire. Mặc cái quần bó này, hỏi hàng đống câu hỏi dợm bước ra ngoài. |
Le calze a rete... Tất lưới. |
Le calze erano appese al camino con cura, Vớ được treo lên bằng ống khói với việc chăm sóc, |
♫ senza nemmeno togliermi calze e pigiama ♫ ♫ Khi đang mặc PJs và vớ ♫ |
Improvvisamente la figura si sedette, e prima nessuno poteva capire era era stato fatto, le pantofole, calze e pantaloni erano stati ha dato il via sotto il tavolo. Đột nhiên con số ngồi xuống, và trước khi bất kỳ ai có thể nhận ra là đã được thực hiện, dép, vớ, và quần dài đã được khởi động dưới gầm bàn. |
Aveva scoperto un impiegato mentre rubava delle calze -- era una fabbrica di calzetteria. Aveva semplicemente portato il camion in retro alla piattaforma di carico e vi stava caricando a palate montagne di calze. Người gác ca đêm đã phát hiện ra một nhân viên đang trộm tất -- đó là một nhà máy dệt kim, và anh ta chỉ cần lùi xe tải vào thang bốc dỡ rồi xúc cả núi tất. |
Perché le tue fan indossano calze con la tua faccia? Fans của anh sao lại đi tất có vẽ hình anh? |
Avevo delle calze strette per proteggere dalla formazione di coaguli di sangue. Tôi phải mang vớ băng chân để phòng máu bị vón cục. |
Ma senza le calze di silicone, su queste scivolo. Nhưng không có vớ silicon, tôi sẽ trượt ở trong đó. |
Fiducioso nella sua capacità di provvedere a una famiglia, Hyrum chiese alla sua amata di sposarlo dicendole: “Se tu leggerai la posta, abbinerai le calze e guiderai l’auto, io posso fare tutto il resto”. Bấy giờ, vì tin tưởng vào khả năng của mình để chu cấp cho một gia đình, Hyrum đã cầu hôn với người yêu của mình khi nói với chị: “Nếu em chịu đọc thư, sắp xếp vớ, và lái xe, thì anh có thể làm phần còn lại.” |
E le calze e i due etti di lingerie. Và đôi vớ nylon và bộ đồ lót 200 gram đó. |
Un giorno, ti comprerò le calze. Một ngày nào, anh sẽ mua vớ chân cho em. |
E poi che tipo di "super-scarpe" o "super-calze" dovrà mettere ai piedi per sopportare l'attrito sull'asfalto quando corre, tenendo conto che deve trasportare un corpo da 2000 chili? Và loại siêu vớ và siêu giày nào mà anh ta sẽ xỏ vào chân mình để chịu được tất cả ma sát từ việc kéo cơ thể 2500 kg của mình băng qua đường khi chạy? |
E come... tacchi a spillo di 8 pollici, calze con la riga in vista, 12 scatti diversi. Đúng vậy... giày gót nhọn 2 tấc, vớ chân có đường chỉ đen, 12 kiểu khác nhau. |
Attento, che mi sta rompendo le calze! Ông làm hư vớ của tôi bây giờ. |
(Ah, ecco il problema: io indossavo le calze dell’ospedale, che mi ero intascato per anni!) (À, đó là vấn đề - tôi đang đi đôi tất bệnh viện, loại mà tôi đã thó được trong nhiều năm nay!) |
Calze a rete. Tất lưới. |
E lei aveva quelle calze a rete e tu hai avuto un'erezione enorme sul palco. Và cô ấy thì mặc vớ lưới cá và cậu thì mặc xương bự trên sân khấu. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ calze trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới calze
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.