candidat trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ candidat trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ candidat trong Tiếng pháp.
Từ candidat trong Tiếng pháp có các nghĩa là thí sinh, người ứng cử, ứng cử viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ candidat
thí sinhnoun ou être un ancien candidat de jeux télévisé professionnel. hay trở thành một thí sinh thi game show chuyên nghiệp. |
người ứng cửnoun |
ứng cử viênnoun Je vais lui dire que tu es la meilleure candidate. Em sẽ nói chị là ứng cử viên sáng giá nhất. |
Xem thêm ví dụ
On a tiédi l’eau afin que le candidat entre doucement et progressivement dans la baignoire, puis soit baptisé une fois habitué à la température. Có thể hòa nước ấm rồi nhẹ nhàng, từ từ đặt ứng viên báp têm vào bồn. Sau khi người đó đã quen với môi trường trong bồn, phép báp têm có thể được tiến hành. |
Les annonces dédiées aux élections organisées dans l'Union européenne incluent toutes les annonces pour un parti politique, un élu actuel ou un candidat au Parlement européen au sein de l'Union européenne (à l'exception du Royaume-Uni). Quảng cáo về hoạt động bầu cử ở Liên minh Châu Âu bao gồm bất kỳ quảng cáo nào đề cập đến một đảng chính trị, người đang giữ chức vụ qua bầu cử hoặc ứng cử viên cho Nghị viện EU trong phạm vi Liên minh Châu Âu (không bao gồm Vương quốc Anh). |
Le second exige une enquête préalable sur les candidats aux ordres. Khoản luật thứ hai đòi hỏi phải điều tra trước về các ứng viên các chức thánh. |
Si l'on cherche à déterminer le pourcentage d'électeurs décidés à voter pour le candidat A, on peut effectuer un sondage sur un échantillon représentatif. Nếu ta muốn xác định tỷ lệ bầu cử cho ứng cử viên A, ta có thể thực hiện một điều tra trên một mẫu dân số tiêu biểu. |
Nous devrions moins nous inquiéter quant à quelles universités ils pourront prétendre candidater ou être acceptés et plus nous inquiéter de leurs habitudes, leur état d'esprit, leurs compétences, leur bien-être afin qu'ils réussissent où qu'ils aillent. Tôi muốn nói, chúng ta nên bớt quan tâm đến các nhóm trường đặc biệt chúng có thể nộp đơn hay vào học và ta hãy quan tâm nhiều hơn đến thói quen, suy nghĩ, kỹ năng và khả năng chăm sóc sức khỏe để chúng luôn có thể thành công dù phải đi đâu. |
Je voudrais dire un mot pour Saviour Chishimba, qui était l'un des candidats de la récente élection présidentielle en Zambie. Tôi chỉ muốn lấy một ví dụ về Saviour Chishimba, một trong các ứng viên trong cuộc bầu cử Tổng thống mới đây ở Zambia. |
Parmi les présidents qui effectuèrent un seul mandat complet de quatre ans, Carter fut le seul qui n'eut pas à proposer de candidats à la Cour Suprême. Trong số các tổng thống phục vụ ít nhất một nhiệm kỳ, Carter là tổng thống duy nhất chưa bao giờ bổ nhiệm thẩm phán cho Tối cao Pháp viện. |
Les candidats sont élus au cours d'élections à candidature unique, sans implication formelle des partis politiques, bien que les assemblées élues soient dans les faits principalement composées de membres du parti dominant et de candidats non-affiliés. Các ứng cử viên được bầu trên cơ sở trưng cầu dân ý cá nhân mà không có sự can dự của đảng một cách chính thức dù cho các hội đồng lập pháp được bầu ra chủ yếu bao gồm các thành viên của đảng thống trị cùng với các ứng cử viên không liên kết. |
16 Les deux questions qui sont posées au candidat lui rappellent donc la signification du baptême d’eau et les responsabilités que celui-ci entraîne. 16 Vì vậy, hai câu hỏi báp têm nhắc nhở các ứng viên về ý nghĩa của việc báp têm trong nước và trách nhiệm đi kèm theo hành động này. |
Mais les fraudes menées par Lon Nol et son frère Lon Non lors des élections législatives de 1972 conduisent les démocrates à refuser de présenter des candidats. Tuy nhiên, sự thao túng của Lon Nol và người em trai Lon Non trong cuộc bầu cử Quốc hội năm 1972 không có nghĩa là Đảng Dân chủ từ chối tham gia. |
Il y a deux femmes candidates. Có hai người phụ nữ tham gia cuộc tranh luận này để tranh cử tổng thống. |
Le 6 avril 2011, elle est présentée comme une candidate consensuelle pour la présidence de la République du Kosovo par le Parti démocratique du Kosovo, la Ligue démocratique du Kosovo et l'Alliance pour un nouveau Kosovo, et soutenu par l'ambassadeur américain au Kosovo, Christopher Dell,. Vào ngày 6 tháng 4 năm 2011, bà được loan báo là ứng cử viên Tổng thống được sự đồng thuận của ba chính đảng là Đảng Dân chủ Kosovo, Liên minh Dân chủ Kosovo và Liên minh Kosovo Mới, và nhận được sự hỗ trợ của Đại sứ Hoa Kỳ tại Kosovo, Christopher Dell. |
John Adams, le candidat ayant recueilli le plus de suffrages après lui, fut réélu vice-président. John Adams, người có số phiếu cao tiếp theo sau, được bầu làm Phó tổng thống. |
Bientôt candidat déclaré. Sẽ là ứng viên Tổng thống Mendoza sớm thôi. |
Ce dernier et Lord Kilmuir, le lord chancelier sollicitèrent l'avis du Cabinet et de Winston Churchill et la reine nomma le candidat proposé, Harold Macmillan. Lord Salisbury và Lord Kilmuir (Đại pháp quan) đã tham vấn Nội các, Winston Churchill và Chủ tịch Ủy ban 1922, kết quả là Nữ vương đã chỉ định ứng cử viên do họ đề xuất: Harold Macmillan. |
Une fois inscrits, les candidats devaient perdre au moins deux kilos pendant le mois de ramadan. Để được nhận vàng, người dân phải đăng ký tham gia và giảm được ít nhất 2kg trong tháng lễ Ramadan. |
Vous serez le cinquième candidat qu'elle voit cette semaine. Anh là ứng viên thứ 5 trong tuần rồi đấy. |
Il y a quelques années, j'étais plutôt enthousiaste à l'idée de découvrir s'il y avait des univers candidats avec des règles extrêmement simples qui réussissent à reproduire la relativité restreinte et même la relativité générale et la gravitation, et qui au moins donnent des indications de mécanique quantique. Một vài năm trước, tôi đã khám phá ra rằng có các ứng cử viên vũ trụ với các công thức cực kỳ đơn giản mà tái tạo lại một cách thành công thuyết tương đối riêng và thậm chí cả thuyết tương đối tổng quát và trọng lực và ít nhất là cho thấy một vài dấu hiệu về cơ học lượng tử. |
Il parle des candidats - très bien écrit - mais aucune information, aucun suivi, pas de sites pour les campagnes, aucune information sur le moment des les débats, où sont les bureaux de campagne électorale. Nó nói về các ứng viên -- được viết rất tốt -- nhưng không hề có thông tin, không có bước tiếp theo, không có website cho chiến dịch, không thông tin về việc khi nào thì cuộc tranh luận công khai diễn ra, văn phòng chiến dịch nằm ở đâu. |
C'est à cette période qu'Allardyce commence à envisager une carrière dans le management, se portant notamment candidat aux postes d'entraîneur d'York City et de Notts City, il obtient par ailleurs un entretien d'embauche avec les dirigeants de Doncaster Rovers, mais sans succès. Đến lúc này Allardyce bắt đầu cân nhắc quyết định giã từ sự nghiệp chơi bóng, anh thử việc ở vị trí huấn luyện tại York City và Notts County, đồng thời có một buổi phỏng vấn không thành công với Doncaster Rovers. |
Je vais lui dire que tu es la meilleure candidate. Em sẽ nói chị là ứng cử viên sáng giá nhất. |
Mais au lieu de la réticence des candidats à permettre au système de continuer et aux gens de décider, le Ghana a honoré la démocratie et son peuple. Nhưng thay vì sự miễn cưỡng của những ứng viên cho phép hệ thống tiến lên và dân chúng quyết định, Ghana tôn kính nền dân chủ và dân chúng của họ. |
“ VOTEZ pour le candidat qui promet le moins ; c’est celui qui vous décevra le moins ”, a déclaré un jour Bernard Baruch, qui était conseiller présidentiel. “BẦU cho người nào hứa hẹn ít nhất; người đó sẽ ít làm thất vọng nhất”, cựu cố vấn tổng thống là Bernard Baruch đã nói thế. |
Ni les étudiants ni les surveillants du test ne peuvent apporter de téléphones portables, de livres, de journaux, d'aliments ou tout autre matériel susceptible de distraire les autres candidats. Không thí sinh nào và giám khảo nào được mang điện thoại di động, sách báo, thức ăn và tất cả những thứ có thể khiến thí sinh mất tập trung. |
Cela veut-il dire que je suis un de vos candidats pour atteindre 1.000 ans? Vậy là tôi là một trong những người theo ông có thể ống đến 1000 tuổi? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ candidat trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới candidat
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.