cantonnement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cantonnement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cantonnement trong Tiếng pháp.
Từ cantonnement trong Tiếng pháp có các nghĩa là hạt, chỗ trú quân, khu qui định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cantonnement
hạtnoun (đường sắt) sự chia hạt; (lâm nghiệp) hạt) |
chỗ trú quânnoun |
khu qui địnhnoun (luật học, pháp lý) sự định khu; khu qui định) |
Xem thêm ví dụ
Le paysage urbain du monde entier : Houston, Canton, Francfort, affiche la même armée de robots de verre lisse s’élançant vers l’horizon. Bạn hãy để ý các toà nhà chọc trời trên khắp thế giới -- Houston, Quảng Châu, Frankfurt, bạn chỉ thấy những toà nhà đơn điệu bóng loáng cạnh nhau cao vút đến tận chân trời. |
Le nombre de communes du canton passe de 6 à 8. Số lượng khách hàng địa phương dài sáu đến tám con số. |
Le canton de Versailles-Nord comprenait une partie de la commune de : Versailles, fraction de commune : 32 177 habitants (chef-lieu de canton). Tổng Versailles-Nord bao gồm une partie de la commune de: Versailles, một phần của xã: 32 177 dân (thủ phủ của tổng), Tổng của Pháp | Tổng của Yvelines |
Le canton de Saint-Julien-en-Genevois est jumelé avec : Mössingen (Allemagne) depuis 1990. Saint-Julien-en-Genevois kết nghĩa với Mössingen, Đức, từ 13 tháng 1 năm 1990. |
On ne peut se cantonner dans la connaissance de quelques enseignements bibliques de base. Chúng ta phải làm nhiều hơn là chỉ học một vài dạy dỗ cơ bản của Kinh Thánh. |
Ce canton était organisé autour de Châteauneuf-la-Forêt dans l'arrondissement de Limoges. Tổng này được tổ chức xung quanh Châteauneuf-la-Forêt trong quận Limoges. |
De toute évidence, il est bien plus profitable de former notre conscience à la fonction de guide que de la cantonner au rôle de juge. (Sáng-thế Ký 39:1-9; Xuất Ê-díp-tô Ký 20:14) Rõ ràng, chúng ta được lợi ích hơn nhiều khi lương tâm được rèn luyện để hướng dẫn, chứ không chỉ xét đoán chúng ta. |
Indochine (en 1993) : meilleure actrice (Catherine Deneuve), meilleur second rôle féminin (Dominique Blanc), meilleure photo (François Cantonné), meilleurs décors (Jacques Bufnoir), meilleur son (Dominique Hennequin et Guillaume Sciama). Indochine (Đông Dương) (năm 1993): nữ diễn viên chính xuất sắc nhất (Catherine Deneuve), nữ diễn viên phụ (Dominique Blanc), quay phim (François Cantonné), dàn cảnh (Jacques Bufnoir), âm thanh (Dominique Hennequin & Guillaume Sciama). |
Ce canton est organisé autour de Carignan dans l'arrondissement de Sedan. Tổng này được tổ chức xung quanh Carignan ở quận Sedan. |
Ce canton était organisé autour de Marcillac-Vallon dans l'arrondissement de Rodez. Tổng này được tổ chức xung quanh Marcillac-Vallon ở quận Rodez. |
Je reviens d'avoir donné toute une série de conférences dans certains cantons les plus pauvres en Afrique du Sud à des enfants dont les plus jeunes avaient à peine 10 ans. Tôi vừa trở về trong chuyến đi thuyết trình cho những đứa trẻ cỡ 10 tuổi ở những khu vực nghèo đói nhất Nam Phi. |
En dépit de ces libertés, les Égyptiennes ne peuvent toutefois pas exercer de postes officiels dans l'administration et restent cantonnées à des rôles secondaires dans les temples, en raison d'une inégalité par rapport aux hommes devant l'instruction. Mặc dù có được nhiều quyền tự do, phụ nữ Ai Cập cổ đại lại không thường xuyên nắm giữ các vị trí chính thức trong chính quyền, họ chỉ giữ vai trò thứ yếu trong các ngôi đền, và không được nhận nền giáo dục như nam giới. |
Ce canton était organisé autour de Castillon-en-Couserans dans l'arrondissement de Saint-Girons. Tổng này được tổ chức xung quanh Castillon-en-Couserans ở quận Saint-Girons. |
Ce canton est organisé autour de L'Argentière-la-Bessée dans l'arrondissement de Briançon. Tổng này được tổ chức xung quanh L'Argentière-la-Bessée thuộc quận Briançon. |
Ce canton est organisé autour du Beausset dans l'arrondissement de Toulon. Tổng này được tổ chức xung quanh Beausset trong quận Toulon. |
Ce canton était organisé autour de Chantelle dans l'arrondissement de Moulins. Tổng này được tổ chức xung quanh Chantelle thuộc quận Moulins. |
Le football a été inventé à 20 miles d'ici, à Canton, Ohio. Bóng bầu dục được xuất phát từ một đoạn đường dài 20 dặm ở Canton, Ohio. |
Ce canton a été organisé autour de Neuilly-Saint-Front dans l'arrondissement de Château-Thierry. Tổng này được tổ chức xung quanh Neuilly-Saint-Front thuộc quận Château-Thierry. |
Cette influence n’est pas restée cantonnée à la communauté juive. Có phải chỉ người Do Thái chịu ảnh hưởng của lời chú giải của Rashi không? |
Ce canton était organisé autour de Bort-les-Orgues dans l'arrondissement d'Ussel. Tổng này được tổ chức xung quanh Bort-les-Orgues trong quận Ussel. |
... lui trouver un cantonnement où il peut jouer un rôle, mais rester hors du danger. ... tìm cho nó nơi chú chân mà có thể thỏa mãn việc tham gia nhưng... cần tránh xa nguy hiểm. |
La droite sauve de justesse son fief du canton de Limoges-Émailleurs. Hậu Đường Minh Tông đã trao Hạ Tân phi của Hậu Đường Trang Tông tiền nhiệm cho Lý Tán Hoa làm trắc thất. |
L'est de Gentilly était inclus dans le canton du Kremlin-Bicêtre. Phía đông của Gentilly bao gồm trong tổng Kremlin-Bicêtre. |
Ce canton était organisé autour de Saint-Sever-Calvados dans l'arrondissement de Vire. Tổng này được tổ chức xung quanh Saint-Sever-Calvados ở quận Vire. |
Ce canton était organisé autour de Dompierre-sur-Besbre dans l'arrondissement de Moulins. Tổng này được tổ chức xung quanh Dompierre-sur-Besbre thuộc quận Moulins. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cantonnement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới cantonnement
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.