capacitación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ capacitación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ capacitación trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ capacitación trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Đào tạo, giáo dục, 教育, sự, huấn luyện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ capacitación
Đào tạo(training) |
giáo dục
|
教育
|
sự
|
huấn luyện(training) |
Xem thêm ví dụ
Los diplomáticos rusos reciben capacitación sobre contra-inteligencia. Tất cả các nhà ngoại giao Nga đều được huấn luyện phản gián ở FSB. |
Esta capacitación fortaleció mi fe y me acercó más a Jehová. Sự huấn luyện này củng cố đức tin và giúp tôi đến gần Đức Giê-hô-va hơn. |
Dejemos que una traductora nos conteste: “Gracias a esta capacitación, nos sentimos libres para usar las técnicas de traducción apropiadas, pero también sabemos que tenemos límites razonables para no asumir el papel de redactores. Một chị nói: “Sự huấn luyện này cho phép chúng tôi tìm những phương pháp giải quyết vấn đề khi dịch từ bản gốc, nhưng cũng lập ranh giới để chúng tôi không lấn sang vai trò của người viết. |
Aunque no es propiamente un curso, los voluntarios reciben capacitación en diversos oficios para que puedan ayudar en las obras de construcción. Đây không phải là một trường, nhưng trong sắp đặt này, những anh chị tình nguyện được dạy nhiều kỹ năng nhằm trợ giúp các dự án xây cất. |
El recorrido y el programa de capacitación serán singulares para cada uno de nosotros. Hướng đi và chương trình huấn luyện sẽ độc nhất vô nhị đối với mỗi người chúng ta. |
El propósito de la fundación era llevar cada año a cuatro niños pobres e indigentes a la casa de la fundación y proporcionarle todas las necesidades —refugio, educación y capacitación, desde la escuela primaria— hasta completar la escuela secundaria, una escuela de comercio o hasta que ellos adquiriesen una vocación. Mục đích của Quỹ Nesin là mỗi năm đưa 4 trẻ em nghèo vào trụ sở của quỹ để che chở, nuôi dưỡng, giáo dục, đào tạo các em, bắt đầu từ bậc tiểu học cho tới khi các em hoàn thành bậc trung học, một trường dạy nghề hoặc cho tới khi các em có nghề nghiệp ổn định. |
Los centros de capacitación misional ayudan a apresurar la obra de salvación Các Trung Tâm Huấn Luyện Truyền Giáo Giúp Gấp Rút Làm Công Việc Cứu Rỗi |
Tres o cuatro meses después, la hermana Edgley y yo discursamos en el centro de capacitación misional. Ba hay bốn tháng sau, Chị Edgley và tôi đang nói chuyện tại trung tâm huấn luyện truyền giáo. |
Estuvo en el programa de capacitación en 2009. Cậu ta nằm trong chương trình huấn luyện năm 2009 của Wyatt. |
Anote sus reflexiones e impresiones en un diario de estudio o en otro lugar donde pueda consultarlas y compartirlas con su líder de capacitación o su grupo. Hãy ghi lại những sự hiểu biết sâu sắc và các ấn tượng của các anh chị em trong một nhật ký ghi chép việc học tập hoặc trong một chỗ khác mà các anh chị em có thể tham khảo và chia sẻ những điều đó với người lãnh đạo huấn luyện hoặc nhóm của các anh chị em. |
En la mayoría de los casos, la capacitación y equipo de las unidades de la India en Birmania fueron recibidos por las operaciones de las campañas del Desierto Líbico o de la Frontera del Noroeste de la India. Trong hầu hết các trường hợp, việc huấn luyện và trang thiết bị như các đơn vị của Ấn Độ ở Miến Điện nhận được cho các hoạt động trong chiến dịch Sa mạc Tây hoặc Biên giới Tây Bắc của Ấn Độ, chứ không phải là vùng rừng rậm. |
Hace poco visité un centro de capacitación misional cuando llegó un grupo de misioneros nuevos. Gần đây tôi có đến thăm một trung tâm huấn luyện truyền giáo khi một nhóm những người truyền giáo còn mới đến nơi. |
Con este fin, hace unos meses tuve la oportunidad de participar en la producción de videos para la Capacitación Mundial de Líderes titulada Cómo fortalecer a la familia y la Iglesia por medio del sacerdocio. Vì mục đích này, nên cách đây một vài tháng, tôi đã có cơ hội tham gia vào việc trình bày một video về sự huấn luyện giới lãnh đạo trên toàn thế giới tên là Củng Cố Gia Đình và Giáo Hội qua Chức Tư Tế. |
Anote algunas preguntas, actividades o métodos que encontró en un diario de estudio o en otro lugar donde pueda consultarlos y compartirlos con su líder de capacitación o su grupo. Ghi lại một vài câu hỏi, sinh hoạt hoặc phương pháp mà các anh chị em đã tìm thấy trong một nhật ký ghi chép việc học tập hoặc một nơi khác mà các anh chị em có thể giở đến và chia sẻ những điều đó với người lãnh đạo huấn luyện hoặc nhóm của các anh chị em. |
Un 78 por ciento de los que ahora trabajan dicen que su empleo actual es mejor que el que tenían antes de obtener capacitación. Khoảng 78 phần trăm những người hiện đang làm việc nói rằng công việc làm hiện tại của họ là cải tiến hơn rất nhiều so với công việc của họ trước khi được học tập. |
Los jóvenes se reunieron en un salón del centro de reuniones que representaba el centro de capacitación misional. Giới trẻ quy tụ tại nhà hội trong một căn phòng tượng trưng cho một trung tâm huấn luyện truyền giáo. |
En el documento “Énfasis en la Capacitación de Líderes”, que se revisó el 10 de diciembre de 2009, la Primera Presidencia y el Quórum de los Doce piden a los líderes tanto del sacerdocio como de las organizaciones auxiliares que “insten a todos los miembros de la familia, a padres e hijos, a estudiar las Escrituras, a orar con regularidad y a vivir el evangelio de Jesucristo” (Carta de la Primera Presidencia, 15 de diciembre de 2009). Trong tài liệu “Leadership Training Emphasis,” đã được duyệt lại vào ngày 10 tháng Mười Hai năm 2009, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Nhóm Túc Số Mười Hai yêu cầu các vị lãnh đạo chức tư tế lẫn tổ chức bổ trợ “khuyến khích mỗi người trong gia đình, cha mẹ và con cái, nên học hỏi thánh thư, cầu nguyện thường xuyên và sống theo phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô” (thư của Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, ngày 15 tháng Mười Hai năm 2009). |
La Iglesia también está restaurando cultivos y proporcionando capacitación sobre jardinería doméstica. Giáo Hội cũng khôi phục lại mùa màng và cung cấp huấn luyện về cách trồng trọt. |
Hace muchos años estaba con mi compañero en el Centro de Capacitación Misional cuando escuché la voz de un niña decir: “Abuela, ¿esos son misioneros de verdad?” Cách đây nhiều năm, khi tôi đang cùng với người bạn đồng hành của mình ở trung tâm huấn luyện truyền giáo, thì nghe tiếng của một đứa bé nói: “Bà ngoại ơi, có phải đó là những người truyền giáo đích thực không?” |
Los tres concordaron en que la formación bíblica que reciben los futuros misioneros no es solo teórica, sino también práctica. Sin importar de dónde provengan o adónde vayan, todos se beneficiarán mucho de la capacitación recibida. Cả ba anh đều nhận thấy Trường Ga-la-át không chỉ dạy học viên những lẽ thật căn bản của Kinh Thánh, mà còn dạy họ cách áp dụng những lẽ thật ấy dù họ là ai hoặc phụng sự ở đâu. |
La congregación cristiana también se caracterizó por delegar y dar capacitación. Ủy nhiệm và huấn luyện là đặc điểm của hội thánh đạo Đấng Christ. |
Ante la creciente necesidad de contar con esta traducción en más idiomas, el Comité de Redacción del Cuerpo Gobernante organizó cursos de capacitación para ayudar a los traductores a efectuar su labor de forma sistemática y eficiente. Để đáp ứng nhu cầu ngày càng gia tăng về bản dịch này, Ủy ban Biên tập thuộc Hội đồng Lãnh đạo sắp đặt những khóa huấn luyện để giúp những người dịch Kinh Thánh làm việc có hệ thống và hiệu quả. |
Y si predicamos con otros siervos de Jehová que sí han recibido esta capacitación, podemos hacernos más eficaces en nuestro ministerio. Chúng ta cũng có thể hữu hiệu hơn trong thánh chức khi hợp tác với các tôi tớ được huấn luyện kỹ càng của Đức Giê-hô-va. |
“Consideran que son más eficaces, y les gusta más, la capacitación de líderes y la obra de hermanamiento”. “Họ cảm thấy hữu hiệu nhất và thích giúp đỡ trong công việc ủng hộ giới lãnh đạo và kết tình thân hữu.” |
Es difícil obtener la capacitación, estudiar todo el material que se debe asimilar en cualquier tarea que uno intenta realizar. Thật không dễ dàng khi học để có những kĩ năng cố gắng học và hiểu tất cả những tài liệu cho bất kì nhiệm vụ nào mà bạn đảm nhận. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ capacitación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới capacitación
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.