capucha trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ capucha trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ capucha trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ capucha trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mũ lưỡi trai, nắp, mũ, mũ trùm đầu, mui xe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ capucha
mũ lưỡi trai
|
nắp
|
mũ(bonnet) |
mũ trùm đầu(cowl) |
mui xe(bonnet) |
Xem thêm ví dụ
¿Cómo acabaste trabajando en un sótano o donde sea que estemos combatiendo el crimen con un tío que lleva una capucha verde? Sao cuối cùng anh lại làm việc nơi tầng hầm hay nơi gì cũng được và chống tội phạm cùng với một gã đội mũ trùm xanh lá vậy? |
La capucha ayuda a las águilas a perder el miedo a los humanos. Miếng da che mắt giúp đại bàng không sợ người |
En el siglo XVII, las damas llevaban prendas con capuchas para esconderse en camino a estar con su amante. Những quý cô thế kỷ 17 sẽ mặc hoodie như một cách để che giấu bản thân khi gặp người yêu. |
Lleva puesta una capucha y mantiene su cabeza gacha. Hắn trùm đầu và cúi đầu. |
Recuerdo la primera vez que vi esta capucha. Em nhớ lần đầu tiên em nhìn thấy cái áo này. |
Un tipo con capucha verde apareció y con una sola mano se encargó de tres secuestradores. Một kẻ trùm đầu màu xanh bay vào và tự tay xử 3 kẻ bắt cóc có vũ khí. |
Sabes quién está debajo de esa capucha, ¿verdad? Ông biết danh tính thật của kẻ đội mũ trùm kia phải không? |
Así que la capucha tiene un lado oscuro. Đó là mặt tối của hoodie. |
Quítense la capucha. Tháo bao trùm đầu ra. |
Piensa en ponerte una capucha, y de repente sientes más protección, sientes que estás en tu propia cáscara. Ý tôi là, trùm mũ hoodie, ngay lập tức, bạn cảm thấy được bảo vệ, bạn cảm giác được ở trong vỏ bọc của chính mình. |
El hombre de la capucha verde estuvo en esa bodega, y apenas empieza. Người đàn ông trùm đầu màu xanh đã có mặt trong nhà kho đó, và anh ta chỉ mới bắt đầu. |
¿Tienes una de tus camperas con capucha? Cậu có mang theo cái áo trùm nào không? |
Indica la capucha del monje. Cái này chỉ về tình trạng của một linh mục. |
Sube tu capucha. Kéo mũ lên đi. |
Yo quería cambiar la capucha, pero Felicity dijo que tenía valor sentimental. Tôi đã muốn thay thế cái mũ trùm nhưng Felicity nói rằng nó có giá trị tinh thần. |
Quitadles las capuchas. Lấy khăn trùm đầu ra. |
Esta no es la de Capucha Roja. Không có Red Hood nào cả. |
Ya, por eso me he puesto la capucha, para cubrirme el rostro. Ừ, tôi đã kéo mũ trùm che mặt rồi. |
Y llevaba una capucha verde para poder borrar la capucha verde en postproducción y reemplazarla con la cabeza de Robert Lepage. Và anh này đội một chiếc mũ chùm kín đầu và cổ màu xanh lá cây để chúng tôi có thể xoá chiếc mũ đó trong giai đoạn hậu kỳ và thay đầu của Robert Lepage vào đó. |
Mehgan, ponte siempre la capucha. Meghan, hãy luôn đội mũ lên. |
Somos la Banda de la Capucha Roja. Chúng ta là Băng Mũ Đỏ. |
Ese es su Capucha Roja. Gã mũ đỏ của anh đấy. |
Con capucha y una máscara. Có trùm đầu và một mặt nạ. |
No se quitó la capucha. Hắn giữ chặt cái mũ trùm đầu. |
Por favor, quítenle la capucha. Bỏ mũ trùm ra. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ capucha trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới capucha
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.