cardon trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cardon trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cardon trong Tiếng pháp.
Từ cardon trong Tiếng pháp có nghĩa là rau ca-đông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cardon
rau ca-đôngnoun (thực vật học) rau ca-đông) |
Xem thêm ví dụ
Craig Allen Cardon, membre du deuxième collège des soixante-dix et récemment appelé au premier collège, reconnaît l’influence de l’Esprit dans toutes les bonnes choses qui lui sont arrivées. Anh Cả Craig A. Cardon, mới vừa được kêu gọi vào Đệ Nhất Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi từ Đệ Nhị Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi, ông đã thừa nhận ảnh hưởng của Thánh Linh trong mọi điều tốt lành trong cuộc sống của ông. |
» Tout comme Marie Madeline Cardon a courageusement défendu les missionnaires et ses croyances nouvellement acquises, de même nous devons défendre hardiment la doctrine révélée du Seigneur qui décrit le mariage, la famille, les rôles divins de l’homme et de la femme, et l’importance et la sainteté du foyer, même quand le monde nous crie dans les oreilles que ces principes sont dépassés, contraignants et ne sont plus d’application. Cũng như Marie Madeline Cardon đã can đảm bênh vực cho những người truyền giáo và niềm tin mới được tìm thấy của bà, chúng ta cần phải mạnh dạn bênh vực cho các giáo lý đã được mặc khải của Chúa mô tả về hôn nhân, gia đình, vai trò thiêng liêng của những người đàn ông và phụ nữ, và tầm quan trọng của mái gia đình là những nơi thánh thiện—cho dù thế gian đang la hét vào tai chúng ta rằng những nguyên tắc này đã lỗi thời, hạn chế, hoặc không còn phù hợp nữa. |
De 2006 à 2011, frère Cardon a servi dans la présidence de l’interrégion d’Afrique de l’Ouest, une expérience dont il dit : « Cela a été une bénédiction remarquable de travailler parmi des gens que nous aimons tendrement. » Từ năm 2006 đến 2011, Anh Cả Cardon đã phục vụ trong Chủ Tịch Đoàn Giáo Vùng Africa West, một kinh nghiệm mà ông mô tả là một “phước lành phi thường để lao nhọc giữa những người chúng tôi yêu mến tha thiết.” |
Frère Cardon commente : « Rien que cela vous en dit beaucoup sur sœur Cardon. Anh Cả Cardon nói: “Chỉ điều đó không thôi cũng đủ để cho các anh chị em biết nhiều về Chị Cardon.” |
Tout au long de sa vie, frère Cardon a consacré une grande partie de son temps à des œuvres philanthropiques dans des organisations familiales et de jeunes aux niveaux national et international. Trong suốt đời ông, Anh Cả Cardon đã cống hiến hầu hết thời giờ của mình cho công việc từ thiện với các tổ chức gia đình và thanh niên ở quốc gia cũng như quốc tế. |
Frère Cardon dit : « Le Seigneur rassemble ses enfants partout sur la terre. Anh Cả Cardon nói: “Chúa đang quy tụ con cái của Ngài lại từ khắp thế gian.” |
J’ai récemment lu l’histoire de Marie Madeline Cardon, qui a reçu, avec sa famille, le message de l’Évangile rétabli de Jésus-Christ qui leur a été apporté par les premiers missionnaires appelés à servir en Italie en 1850. Gần đây tôi đã đọc câu chuyện về Marie Madeline Cardon. Bà đã cùng với gia đình mình nhận được sứ điệp về phúc âm phục hồi của Chúa Giê Su Ky Tô từ những người truyền giáo đầu tiên được kêu gọi phục vụ tại Ý vào năm 1850. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cardon trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới cardon
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.