carril trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ carril trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carril trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ carril trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đường ray, đường, đường mòn, rãnh, hẻm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ carril
đường ray(track) |
đường(track) |
đường mòn(track) |
rãnh(furrow) |
hẻm(lane) |
Xem thêm ví dụ
Salimos de Kiev, la capital de Ucrania, por una carretera de dos carriles rumbo al norte. Khởi hành từ Kiev, thủ đô của Ukraine, chúng tôi hướng về phía bắc trên con đường hai làn xe chạy. |
Durante las mañanas de lunes a viernes, cuando más tráfico entra en la ciudad, 4 de los 6 carriles se disponen para circular en sentido sur. Vào buổi sáng các ngày thường, giao thông chủ yếu theo hướng nam vào thành phố nên bốn trong số sáu làn xe dành cho các phương tiện chạy theo hướng nam. |
La línea verde es el número de carriles para bicicletas. Đường màu xanh lá cây là số lượng làn đường cho xe đạp. |
Volví hace un par de fines de semana, tomé esta fotografía de estos fabulosos nuevos carriles para bicicleta. Tôi đã đi trở lại một vài ngày cuối tuần trước, chụp bức ảnh của những làn xe đạp mới tuyệt vời mà họ vừa lắp đặt. |
En mi ciudad, Bogotá, peleamos una dura batalla para quitarle espacio a los autos, que llevaban décadas estacionados en las aceras, y hacer sitio para las personas, lo que debería reflejar la dignidad de los seres humanos, y para hacer sitio para carriles de bicicletas protegidos. Tại thành phố của tôi, Bogotá (Colombia), chúng tôi đã chiến đấu một trận chiến rất khó khăn để chiếm lại không gian dành xe hơi, vốn dĩ đã đậu trên vỉa hè trong nhiều thập niên qua, để dành không gian cho con người sẽ phản ánh phẩm giá của con người, và tạo không gian cho xe đạp. |
Hunt tiene la pole position en el carril de pits, con lo que debería superar al Ferrari de Lauda. Hunt có vị trí pole ở đường pit, và nó sẽ giúp anh ta có cơ hội... xuất phát tốt hơn chiếc Ferrari của Lauda. |
Y lo dejé seguir, y acabo de conseguirlo -- (Risas) -- también, esta sugerencia de Milán: es nuestro separador vial, al cual llamamos panettone, y está pintado -- saben, son aquellas hermosas cosas de concreto que usan por todo Milán para demarcar todos los carriles de tráfico. Và tiếp đến (Tiếng cười) Một ý tưởng từ Milan: Phương tiện phân làn giao thông gọi là "panettone", và nó được tô màu thế này Đây là đồ bê tông tuyệt đẹp sử dụng khắp Milan để xác định làn đường. |
Me cambiaba de carriles en la autopista y mi acompañante, el piloto, decía... Tôi chuyển làn ở đường cao tốc và tay đua đi kèm đã nói rằng, |
Rygge se encuentra conectada con Oslo por un ferrocarril de doble vía y una autopista de cuatro carriles. Đô thị này được kết nối giao thông với Oslo bằng tuyến đường sắt đôi và xa lộ 4 làn xe. |
Más temprano esta mañana, una camioneta del servicio postal giró violentamente a través de varios carriles de tráfico, causando serias heridas y cerrando todas los carriles con rumbo sur. Vào rạng sáng nay, một thuộc Bưu cục Hoa Kỳ đã ngoặt gấp qua vài làn đường, gây nhiều tai nạn nghiêm trọng và làm tắc nghẽn các làn đường hướng nam. |
Su administración redujo las vías públicas principales de 5 carriles a 3 carriles, se prohibió el estacionamiento en ellos, se extendieron las peatonales y las ciclovías, se crearon plazas públicas, y se creó uno de los sistemas de transporte público más eficiente del mundo. Sự quản lý của ông đã thu hẹp các đường phố lớn từ năm làn xuống còn ba, tước quyền đỗ xe ngoài đường và mở rộng đường đi bộ và làn cho xe đạp, xây những plaza công cộng, và xây dựng một trong những hệ thống giao thông công cộng bằng xe buýt hiệu quả nhất trên thế giới. |
La pista de ocho carriles del estadio es la primera en Myanmar que se ajusta a las normas internacionales (IAAF). Sân có 8 làn chạy đạt tiêu chuẩn quốc tế (IAAF) đầu tiên tại Myanmar. |
" Te dan siete carriles, esperan que los uses. " " Họ làm đến 7 làn thì mình phải dùng hết. " |
Oye, cambia de carril. Này, đổi làn xe! |
Así que nos donaron un pedazo de carretera, 400 metros de la autopista A58, en la que tuvimos que hacer un carril de ensayo para probar este material. Rồi họ giao cho chúng tôi một đoạn đường quốc lộ, dài 400 mét thuộc quốc lộ A58, tại đây chúng tôi phải xây một đoạn đường thử nghiệm vật liệu mới này. |
A lo largo de muchas vías públicas se han abierto carriles exclusivos para las bicicletas o senderos especiales para ciclistas. Đặc biệt những tuyến đường dành cho người đi xe đạp xuất hiện song song với những đường phố lớn. |
Y el área coloreada muestra el riesgo de colisión para ballenas francas en peligro a causa de los barcos que se mueven en este carril. Vùng được tô màu chỉ ra rủi ro khi va chạm với cá voi do tàu đi vào vùng này. |
Al acercarnos a tierra vemos la autopista de cuatro carriles, congestionada del tráfico que viene de la capital, Saint-Denis. Khi đến gần đất liền chúng tôi thấy xa lộ bốn đường xe đầy nghẹt xe cộ từ thủ đô Saint-Denis đi ra. |
Este carril es solo para pasajeros VIP. Lối này chỉ dành riêng cho khách VIP. |
En 1959, cuando la ciudad reemplazó los tranvías por autobuses, se sustituyeron las líneas de los tranvías por carriles para el tráfico rodado. Năm 1959 Sydney thay thế xe điện bằng xe buýt, vì vậy các đường ray dành cho xe điện được biến thành đường xe ôtô. |
Dada la escasez de hierro, la mayoría de los carriles provinieron de vías desmanteladas de la región central de Malaya (ahora Malaysia). Vì thiếu sắt nên hầu hết các đường ray đem đến đây là từ các đường ray người ta nhổ lên tại miền trung Malaya (bây giờ là Malaysia). |
" Estos son los nuevos carriles ". " Đó là những con đường mới |
Si estamos esperando obtener una entrevista de trabajo, está muy claro que pagaríamos un par de libras más para utilizar el carril rápido. Nếu bạn phải chờ đợi trong khi trên đường đi đến một cuộc phỏng vấn việc làm, bạn sẽ hiển nhiên chấp nhận trả thêm một vài bảng để đi qua làn cao tốc. |
¿Qué pasaría si pudieran pagar el doble de dinero para cruzar el puente pero utilizar un carril exprés? Điều gì sẽ xảy ra nếu bạn thực sự chấp nhận trả gấp đôi số tiền quy định để qua cầu, để qua một làn đi khác ( đó là ) làn cao tốc? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carril trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới carril
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.