castaña trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ castaña trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ castaña trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ castaña trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là hạt dẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ castaña
hạt dẻnoun Hacía algunos milagros con las castañas de agua. Dùng nước hạt dẻ tạo ra ít phép màu. |
Xem thêm ví dụ
Cabello castaño, ojos azules, dientes de la derecha rápida de volar un avión sin miedos.. Nhanh nhẹn và không sợ hãi. |
Sí, alta y delgada. Cabello castaño, ojos marrones. Yes, uh, cao, mảnh khảnh, tóc nâu, mắt nâu. |
Tiene una cola larga y frecuentemente sostiene su cuello en una forma de S. El plumaje adulto es principalmente negro, con un parche de garganta de amarillo-castaño. Nó có một cái đuôi dài và thường xuyên vươn cổ trong một hình dạng chữ S. Bộ lông chim trưởng thành chủ yếu là màu đen, với một mảng cổ họng màu nâu vàng. |
Pelo corto castaño oscuro, vestido con chaqueta verde del ejército y pantalón negro. Tóc ngắn màu nâu đen, mặc áo jacket quân đội xanh và quần màu đen |
Se han comido todas las patatas austriacas y las castañas de los bosques. Họ đã ăn hết khoai tây bọn Áo trồng và cả hạt dẻ trong rừng nữa. |
Todas las chicas que conozco se aclaran el pelo o se compran una peluca ¿y ella va y se lo tiñe de castaño? Mỗi cô gái em biết thì tẩy trắng tóc của mình hoặc mua tóc giả, còn cô ấy đi nhuộm đen tóc? |
A principios del siglo XX, la población de castaños del este de EE. UU., que contaba con unos 4000 millones de arboles fue completamente diezmada por una infección micótica. Đầu thế kỷ hai mươi, số lượng cây hạt dẻ Tây Bắc Mỹ, ước tính gần bốn tỷ cây, đã hoàn toàn mất đi vì nhiễm nấm. |
Un plátano y un castaño. Một cây mã đề và một cây hạt dẻ. |
Muchas especies de anteojitos son endémicas de una sola isla, y las especies de espalda castaña sólo existen en isla, pero algunas tienen una distribución muy amplia. Nhiều loài trong họ này là đặc hữu, chỉ có tại một vài hòn đảo nào đó, trong số đó các loài với lưng nâu chỉ sinh sống trên các hòn đảo, nhưng những loài còn lại thì có sự phân bố khá rộng. |
Y tal vez en Michigan están pensando en invertir en el preescolar de Ann Arbor, Michigan y les preocupa que esos "Glotonecitos" terminen mudándose a Ohio y se conviertan en "Castaños". Và có thể Michigan cũng sẽ nghĩ về việc đầu tư vào trường mầm non ở Ann Arbor, Michigan và lo lắng rằng lũ trẻ Wolverines này cuối cùng sẽ chuyển sang Ohio và trở thành Buckeyes. |
La joven tiene unos 22 años y mide aproximadamente 1,65 m buen tipo, cabello castaño, y lleva plumas. Cô gái khoảng 22 tuổi, cao khoảng 1 mét 65 dáng đẹp, tóc nâu, và mặc áo lông. |
Dejemos que los Castaño decidan para cuál. Ta sẽ để nhà Castaño quyết định xem là ai. |
Los Castaño. Nhà Castano. |
Gideon, otra castaña se aproxima a Tubbs fuera de las oficinas de Seguridad. Gideon, chúng tôi có 1 cô gái tóc nâu vừa tiếp cận Tubbs bên ngoài văn phòng bảo vệ. |
Le toca sacar las castañas del fuego, June. Ow. Bà sẽ ngồi trên ghế nóng trong đó, June tóc bẩn. |
Mi mujer y yo no estábamos en casa, tenemos un puesto de castañas asadas. Tôi với bà lão nhà tôi đều không có nhà, chúng tôi đi bán hạt dẻ rang. |
Una mañana encontró a Úrsula llorando bajo el castaño, en las rodillas de su esposo muerto. Một buổi sáng nọ ngài thấy Ucsula ngồi khóc dưới gốc cây dẻ, dưới chân người chồng đã chết. |
Cabello castaño, 16 ó 17 años de edad. Tóc dài màu nâu, 16 hay 17 tuổi gì đấy. |
El chico mediría aproximadamente 1,20 m de altura y es de cabello castaño. Cậu bé được mô tả là cao xấp xỉ 3 feet với tóc màu nâu cát. |
Por supuesto, el pelo castaño y los ojos marrones ayudaban. Tất nhiên mái tóc và đôi mắt màu nâu cũng có ích. |
Incluso en las calles Broadway y Castaño, los marinos del Mediterráneo a veces empujan a las damas asustados. Ngay cả trong các đường phố Broadway và Chestnut, đi biển Địa Trung Hải sẽ đôi khi chen lấn phụ nữ affrighted. |
Yo me senté debajo del plátano y él se sentó debajo del castaño. Tôi ngồi dưới cây mã đề còn ảnh ngồi dưới cây hạt dẻ. |
castaño #color Nâu hồng#color |
Si no te montás, te vas con los Castaño. Nếu cô không lên, thì cô sẽ phải đi với nhà Castaño. |
Y en sus esfuerzos por exterminar la guerrilla comunista los Castaño atrajeron la atención de algunas personas muy afines. Và nhờ nỗ lực quét sạch du kích cộng sản... nhà Castaños được bạn đồng chí hướng chú ý đến. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ castaña trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới castaña
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.